Content text C3 - FILE GIAI (GV).docx
MỤC LỤC A. HỆ THỐNG LÝ THUYẾT 2 CHỦ ĐỀ 1: AMINE 2 CHỦ ĐỀ 2: AMINO ACID – PEPTIDE 6 CHỦ ĐỀ 3: PROTEIN VÀ ENZYME 10 CHỦ ĐỀ 4: ÔN TẬP CHƯƠNG 3 13 B. HỆ THỐNG BÀI TẬP THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA 14 PHẦN 1. BÀI TẬP TỰ LUẬN (ÔN TẬP KIẾN THỨC, KHÔNG GẶP DẠNG NÀY TRONG ĐỀ THI) 14 DẠNG 1: AMINE 14 DẠNG 2: AMINO ACID 24 DẠNG 3: PEPTIDE 28 DẠNG 4: PROTEIN VÀ ENZYME 28 PHẦN 2. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN 30 MỨC ĐỘ 1 : BIẾT 30 DẠNG 1: AMINE 30 Dạng 1.1. Khái niệm, phân loại, đồng phân, danh pháp 30 Dạng 1.2. Đặc điểm cấu tạo, tính chất vật lí 33 Dạng 1.4. Ứng dụng, điều chế 35 DẠNG 2: AMINO ACID 36 Dạng 2.1. Khái niệm, danh pháp 36 Dạng 2.3. Tính chất hóa học 38 DẠNG 3: PEPTIDE 40 Dạng 3.1. Khái niệm, cấu tạo 40 Dạng 3.2. Tính chất hóa học 41 DẠNG 4: PROTEIN VÀ ENZYME 41 Dạng 4.1. Khái niệm, cấu tạo protein 41 Dạng 4.2. Tính chất hoá học và vai trò của protein đối với sự sống 42 Dạng 4.3. Enzyme và vai trò của enzyme 44 MỨC ĐỘ 2 : HIỂU 44 DẠNG 1: AMINE 44 Dạng 1.1. Khái niệm, phân loại, đồng phân, danh pháp 44 Dạng 1.2. Đặc điểm cấu tạo, tính chất vật lí 46 Dạng 1.3. Tính chất hóa học 47 DẠNG 2: AMINO ACID 49 DẠNG 3: PEPTIDE, PROTEIN VÀ ENZYME 54 MỨC ĐỘ 3 : VẬN DỤNG 58 DẠNG 1: AMINE 58 DẠNG 1.1 AMINE PHẢN ỨNG VỚI ACID 58 DẠNG 1.2: Aniline tác dụng với bromine 60 DẠNG 2: AMINO ACID 61 DẠNG 3: PEPTIDE, PROTEIN, ENZYME, TỔNG HỢP 68 PHẦN 3: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI 75 DẠNG 1: AMINE 75 DẠNG 2: AMINO ACID 81 DẠNG 3: PEPTIDE – PROTEIN – ENZYME 91 Dạng 3.1: Peptide 91 Dạng 3.2: Protein 94 Dạng 3.3: Enzyme 100 PHẦN 4: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN 102 MỨC ĐỘ 2: THÔNG HIỂU 102 DẠNG 1: AMINE 102 DẠNG 2: AMINO ACID 103 DẠNG 3: PEPTIDE – PROTEIN – ENZYME 105 MỨC 3: VẬN DỤNG 107 DẠNG 1: AMINE 107 DẠNG 2: AMINO ACID 109 DẠNG 3: PEPTIDE – PROTEIN – ENZYME 112 DẠNG 4: BÀI TẬP TỔNG HỢP 115 C. ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 3: HỢP CHẤT CHỨA NITROGEN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA 2025 119 A. HỆ THỐNG LÝ THUYẾT CHỦ ĐỀ 1: AMINE I.KHÁI NIỆM, PHÂN LOẠI, ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP
1.Khái niệm: Khi thay thế nguyên tử H trong phân tử NH 3 bằng gốc hydrocarbon ta thu được amine. Phân tử NH 3 Số H bị thay thế Công thức chung Công thức phối cảnh Thay 1H = R R-NH 2 amine bậc 1 N R H H Thay 2H = R 1 , R 2 R 1 - NH- R 2 amine bậc 2 N R1 R2 H Thay 3H = R 1 , R 2 , R 3 NR1R2 R3 amine bậc 3 N R1 R2 R3 2. Phân loại: - Bậc của amine = số gốc hydrocarbon gắn với N : amine bậc một, amine bậc hai và amine bậc ba. - Dựa trên đặc điểm cấu tạo của gốc hydrocarbon + alkylamine (N gắn với gốc alkyl): CH 3 NH 2 , C 2 H 5 NH 2 ,… + arylamine (N liên kết trực tiếp C vòng benzene) : C 6 H 5 NH 2 ,.. 3. Đồng phân: - Từ 2C trở đi có thể có đồng phân mạch C, bậc amine, vị trí nhóm amine. - Tính nhanh số đồng phân amine no, đơn chức, mạch hở C n H 2n+3 N = 2 n -1 (2 n < 5) 4. Danh pháp: -Tên gốc chức = tên gốc hydrocarbon + amine. - Tên thay thế = tên nhóm thế + hydrocarbon tương ứng (bỏ e) + (vị trí nhóm amine từ 3C) + amine. Ví dụ: Amine Tên gốc – chức Tên thay thế CH3 CHCH3 NH2 123 isopropylamine Propan – 2 –amine CH3 CH2CH2 123 N CH3 CH3 Dimethylpropylamine. N,N-dimethylpropan-1- amine. Đồng phân và tên gọi một số amine Công thức cấu tạo Công thức khung phân tử Bậc amine Tên thay thế Tên gốc – chức CH 5 N CH 3 NH 2 NH2 1 Methanamine Methylamine
C 2 H 7 N: 2 đp (1- 1 CH 3 -CH 2 -NH 2 1 Ethanamine Ethylamine CH 3 – NH – CH 3 NH 2 N- methylmethanamin e Dimethylamine C 3 H 9 N: 4 đp (2- 1-1) CH 3 -CH 2 -CH 2 NH 2 NH2 1 Propan-1-amine Propylamine. CH3CH CH3 NH2 NH2 1 Propan-1-amine Isopropylamine. CH 3 -NH-CH 2 -CH 3 NH 2 N- methylethanamin ethylmethylamine NH3CCH3 CH3 N 3 N,N- dimethylmethanam ine Trimethylamine C 4 H 11 N 8 đp (4- 3-1) CH 3 CH 2 CH 2 CH 2 NH 2 NH2 1 Butan-1-amine Butylamine CH3CH2CHNH2 CH3 NH 2 1 Butan-2-amine Sec-butylamine CH3CH CH3 CH2NH2 NH2 1 2-methylpropan-1- amine Isobutylamine CH3CNH2 CH3 CH3 NH2 1 2-methylpropan-2- amine. tert-butylamine CH 3 CH 2 CH 2 NHCH 3 NH 2 N-methylpropan-1- amine methylpropylamine CH3CH CH3 NHCH3 NH 2 N-methylpropan-2- amine methylisopropylami ne CH 3 CH 2 NHCH 2 CH 3 NH 2 N-ethylethanamine diethylamine CH3N C2H5 CH3 N 3 N,N- dimethylethanamin e ethyldimethylamine C 5 H 13 N : 17 đp (8-6-3) C 6 H 7 N C 6 H 5 NH 2 Tên thường: Aniline NH2 1 Benzenamine Phenylamine NH2CH2 NH2 1 1- Phenylmethanamin e. Benzylamine CH3 NH2 NH2 1 1-amino-2- o-methylaniline
C 7 H 9 N Có 5đp methylbenzene. Tên thường : (m-Toludine) CH3 NH2 NH2 1 1-amino-3- methylbenzene. m-methylaniline Tên thường : (m-Toludine) CH3 NH2 NH2 1 1-amino-4- methylbenzene. p-methylaniline Tên thường : (p-Toludine) NHCH3 NH 2 N- Methylbenzenamine Methylphenylamine Tên thường : N-methylaniline. II. ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO. - Trong phân tử amine: N còn một cặp e chưa liên kết =>có thể tạo ra liên kết cho nhận (giống NH 3 ) do đó các amine có tính chất hóa học tương tự ammonia. R1 R2 R3 N+H+ R1 R2 R3 N+ H - Aniline có thể thế nguyên tử H trên vòng benzene do ảnh hưởng của nhóm NH 2 . III. TÍNH CHẤT VẬT LÍ - Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi của các amine cùng bậc có xu hướng tăng khi phân tử khối tăng. Nhiệt độ sôi : Amine > hydrocarbon (cùng C hoặc ∼ M). - Trạng thái: Methylamine, ethylamine, dimethylamine và trimethylamine là những chất khí, có mùi tanh của cá hoặc mùi khai tương ammonia tự (tuỳ nồng độ), các amine còn lại là chất lỏng hoặc rắn. - Độ tan: + Các amine là chất khí dễ tan trong nước nhờ tạo được liên kết hydrogen với nước. + Khi số C tăng thì độ tan của các amine giảm. + Các arylamine có độ tan trong nước rất thấp. Aniline là chất lỏng, ít tan trong nước. III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC