Content text Chương III Hệ Tiết Niệu-Sinh Dục.docx
Department of Gyn(a)ecology: Khoa phụ khoa Gyn(a)ecologist: bác sĩ phụ khoa Urogyn(a)ecologist: bác sĩ chuyên ngành phụ-niệu Obstetrics: sản khoa Department of Obstetrics & Gyn(a)ecology: Khoa phụ-sản Obstetrician: bác sĩ sản khoa Consulting room: phòng khám Waiting room: phòng chờ. Delivery room: phòng đẻ Labour ward: khu phụ sản Nursery: phòng trẻ sơ sinh Consultant in obstetrics: bác sĩ tư vấn về sản khoa. * lưu ý: – Các hậu tố chỉ các chuyên khoa của y học: -ics, -logy… – Các hậu tố chỉ bác sĩ chuyên khoa của lĩnh vực đó: -ian; -ist; -(o)logist… Hậu tố –logy kết hợp với gốc từ ur(o) thành “urology”: niệu khoa; với gốc từ gyn(a)ec(o) thành “gyn(a)ecology”: phụ khoa; hậu tố -icskết hợp với gốc từ obstetr(i) thành “obstetrics”: sản khoa. Hậu tố -ian kết hợp với obstetric thành “obstetrician”: bác sĩ sản khoa; hậu tố –(o)logist kết hợp với ur(o) thành “urologist”: bác sĩ niệu khoa. Xin xem các ví dụ: Uro + logy = urology: niệu khoa Gyn(a)eco + logy = gyn(a)ecology: sản khoa Obstetr(i) + ics = obstetrics: phụ khoa Uro + logist = urologist: bác sĩ niệu khoa
Gyn(a)eco + logist = gyn(a)ecologist: bác sĩ sản khoa Obstetric + ian = obstetrician: bác sĩ phụ khoa Các gốc từ (roots) thông dụng về Hệ Tiết niệu-Sinh dục Các gốc từ thông dụng về Hệ Tiết niệu Gốc từ Nghĩa Từ Việt tương đương Ví dụ 1. Nephr(o) [Gr]*: Kidney thận. Nephrectomy (th/th cắt bỏ thận) 2. Ren(o) [L]*: Kidney thận. Renopathy (bệnh thận) 3. Cyst(o) [Gr]: Bladder bàng quang. Cystectomy (th/th cắt bỏ bàng quang) 4. Vesic(o) [L]: Bladder bàng quang. Vesicotomy (th/th mở bàng quang) 5. Pyel(o): Renal pelvis bể thận. Pyelitis (viêm bể thận) 6. Ureter(o): Ureter niệu quản. Ureteroplasty (th/th tạo hình niệu quản) 7. Urethr(o): Urethra niệu đạo. Urethrotomy (th/th mở niệu đạo) 8. Ur(o)/urin(o): Urine nước tiểu. Urolith (niệu sỏi) * Gr: viết tắt của từ Greek, chỉ gốc từ Hy lạp * L: viết tắt của từ Latin, chỉ gốc từ Latin Các gốc từ thông dụng về Hệ Sinh dục nữ Gốc từ Nghĩa Từ tương đương tiếng Việt Ví dụ 1. Salping(o): Uterine/Fallopian tube vòi tử cung, vòi trứng. Salpingitis (viêm vòi tử cung) 2. Oophor(o) [Gr]: Ovary buồng trứng. Oophorectomy (th/th cắt bỏ buồng trứng) 3. Ovari(o) [L]: Ovary buồng trứng. Ovarian (thuộc về buồng trứng) 4. Metr(o) [L]: Womb tử cung. Metritis (viêm tử cung) 5. Hyster(o) [Gr]: Womb tử cung. Hysteropathy (bệnh tử cung)