Content text C5A. DUONG TRON FILE 1-GV.pdf
CHUYÊN ĐỀ ÔN THI VÀO 10 1 CHUYÊN ĐỀ 1: TÍNH ĐỐI XỨNG CỦA ĐƯỜNG TRÒN A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ 1. Đường tròn a) Khái niệm: Đường tròn tâm O bán kính R R 0 , kí hiệu O R; , là hình gồm tất cả các điểm cách điểm O một khoảng bằng R . + Không để ý đến bán kính ta kí hiệu đường tròn tâm O là O . + Nếu A là một điểm của đường tròn O thì ta viết A O . Khi đó, ta còn nói đường trong O đi qua điểm A , hay điểm A nằm trên đường tròn O . b) Nhận xét - Vị trí tương đối của 1 điểm đối với đường tròn + Điểm M nằm trên đường tròn O R; nếu OM R . + Điểm M nằm trong đường tròn O R; nếu OM R . + Điểm M nằm ngoài đường tròn O R; nếu OM R . - Hình tròn tâm O bán kính R là hình gồm các điểm nằm trên và nằm trong đường tròn O R; . 2. Tính đối xứng của đường tròn a) Đối xứng tâm và đối xứng trục - Đối xứng tâm: Hai điểm M và M ' gọi là đối xứng nhau qua điểm I ( hay qua tâm I ) nếu I là trung điểm của MM '. - Đối xứng trục: Hai điểm M và M ' gọi là đối xứng nhau qua đường thẳng d ( hay qua trục d ) nếu d là đường trung trực của đoạn thẳng MM ' . b) Tâm và trục đối xứng của đường tròn - Đường tròn là hình có tâm đối xứng: tâm của đường tròn là tâm đối xứng của nó. - Đường tròn là hình có trục đối xứng; mỗi đường thẳng qua tâm của đường tròn là một trục đối xứng của nó. PHẦN I. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 1. TRẮC NGHIỆM CHỌN ĐÁP ÁN (soạn khoảng 12 câu theo các mức độ NB: 4 câu; TH: 4 câu; VD: 3 câu; VDC: 1 câu) Câu 1. [NB] Số tâm đối xứng của đường tròn là:
CHUYÊN ĐỀ ÔN THI VÀO 10 2 A.1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . Đáp án: A Câu 2. [NB] Tâm đối xứng của đường tròn là: A. Điểm bất kì bên trong đường tròn. B. Điểm bất kì bên ngoài dường tròn. C. Điểm bất kì trên đường tròn. D. Tâm của đường tròn. Đáp án: D Câu 3. [NB] Điền từ thích hợp vào chỗ trống: “Đường tròn có ... trục đối xứng” A. 1. B. 2 . C. Vô số . D. 0 . Đáp án: C Câu 4. [NB] Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về trục đối xứng của đường tròn? A. Đường tròn không có trục đối xứng. B. Đường tròn có duy nhất một trục đối xứng là đường kính. C. Đường tròn có hai trục đối xứng là hai đường kính vuông góc với nhau. D. Đường tròn có vô số trục đối xứng là đường kính. Đáp án: D Câu 5. [TH] Đường tròn có bao nhiêu tâm đối xứng? A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. Vô số. Đáp án: A Câu 6. [TH] Tìm tất cả các trục đối xứng của đường tròn. A. 0 . B. 1. C. 2 . D. Vô số. Đáp án: D Câu 7. [TH] Khoảng cách từ một điểm bất kì trên đường tròn đến tâm của nó là bao nhiêu? A. R . B. 2R . C. 2 R . D. 4 R . Đáp án: A
CHUYÊN ĐỀ ÔN THI VÀO 10 3 Câu 8. [TH] Cho một điểm A bất kì trên đường tròn. Hãy xác định điểm đối xứng với A qua tâm của đường tròn. A. Giao điểm của AO với đường tròn O . B. Tâm của đường tròn . C. Điểm nằm trên đường tròn kia. D. Không đối xứng. Đáp án: A Câu 9. [VD] Một dây cung trên đường tròn có chiều dài là 2 R . Tìm tất cả các điểm đối xứng của đoạn thẳng này qua tâm của đường tròn. A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. Vô số. Đáp án: B Câu 10. [VD] Cho một điểm P bất kỳ nằm ngoài đường tròn O . Đối xứng của P qua trục đối xứng của đường tròn nằm ở đâu? A. Vẫn nằm ngoài đường tròn . B. Nằm trên đường tròn . C. Nằm trong đường tròn. D. Không xác định . Đáp án: A Câu 11. [VD] Cho điểm P nằm trên đường tròn O . Gọi Q là điểm đối xứng của P qua đường kính. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Q nằm ngoài đường tròn. B. Q nằm trên đường tròn . C. Q nằm trong đường tròn. D. Q trùng với P . Đáp án: B
CHUYÊN ĐỀ ÔN THI VÀO 10 4 Câu 12. [VDC] Cho đường tròn O có bán kính R đi qua bốn đỉnh của hình vuông. Tính diện tích của hình này. A. 2 R B. 2 2 R C. 2 2R D. 2 2 2 R Đáp án: C Lời giải: Giả sử độ dài cạnh của hình vuông là a . Khi đó, các đỉnh của hình vuông đều nằm trên đường tròn và tâm của hình vuông trùng với tâm của đường tròn. Trong hình vuông, đường chéo của nó chính là đường kính của đường tròn đi qua bốn đỉnh của hình vuông đó. Đường chéo của hình vuông có thể tính bằng công thức: Đường chéo bằng a 2 Vì đường chéo của hình vuông cũng chính là đường kính của đường tròn, và đường kính của đường tròn là 2R , ta có: Từ đó, ta giải để tìm a : a R 2 2 dó đó a R 2 Diện tích của hình vuông là: 2 2 2 a R R ( 2) 2 2. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI (Soạn khoảng 4 câu): Các khẳng định đúng sai được sắp xếp theo thứ tự từ dễ đến khó, các khẳng định về cùng một nội dung hỏi. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, em chọn đúng hoặc sai Câu 1. Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai a) Đường tròn không có tâm đối xứng. b) Đường tròn có vô số tâm đối xứng c) Đường tròn có 1 tâm đối xứng d) Tâm đường tròn là tâm đối xứng