Content text DE KTGK1-HOA 11-DE 3.docx
KIỂM TRA GIỮA KÌ I – HÓA HỌC 11 I. KHUNG MA TRẬN - Nội dung kiểm tra: + Chương 1: CÂN BẰNG HOÁ HỌC + Chương 2: NITROGEN và SULFUR ( hết bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen) - Thời gian làm bài: 45 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 70% trắc nghiệm, 30% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40 % Nhận biết; 30 % Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 7,0 điểm, (gồm 28 câu hỏi: nhận biết: 16 câu, thông hiểu: 12 câu), mỗi câu 0,25 điểm; - Phần tự luận: 3,0 điểm (Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm). T T Chủ đề Nội dung/ Đơn vị kiến thức MỨC ĐỘ Tổng số câu Tổng %điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số câu TN Số câu TL Số câu TN Số câu TL Số câu TN Số câu TL Số câu TN Số câu TL TN TL (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) 1 CÂN BẰNG HOÁ HỌC (9T) 1. Khái niệm về cân bằng hoá học 2 0 3 0 1 5 1 12,5% 2. Cân bằng trong 5 4 1 9 1 32,5%
Vận dụng – *Nêu được ý nghĩa của pH trong thực tiễn (liên hệ giá trị pH ở các bộ phận trong cơ thể với sức khoẻ con người, pH của đất, nước tới sự phát triển của động thực vật,...). – Thực hiện được thí nghiệm chuẩn độ acid – base: Chuẩn độ dung dịch base mạnh (sodium hydroxide) bằng acid mạnh (hydrochloric acid). – Trình bày được ý nghĩa thực tiễn cân bằng trong dung dịch nước của ion Al 3+ , Fe 3+ và 2 3CO. 1 (29) 2 NITROGEN 1. Đơn chất nitơ (nitrogen) Nhận biết: –– Phát biểu được trạng thái tự nhiên của nguyên tố nitrogen. 2 (15,16) Thông hiểu: – Giải thích được tính trơ của đơn chất nitơ ở nhiệt độ thường thông qua liên kết và giá trị năng lượng liên kết. – Trình bày được sự hoạt động của đơn chất nitơ ở nhiệt độ cao đối với hydrogen, oxygen. – Giải thích được các ứng dụng của đơn chất nitơ khí và lỏng trong sản xuất, trong hoạt động nghiên cứu. 1 (17) Vận dụng Liên hệ được quá trình tạo và cung cấp nitrate (nitrat) cho đất từ nước mưa. 2. Ammonia và một số hợp chất ammonium Nhận biết – Mô tả được công thức Lewis và hình học của phân tử ammonia. – Trình bày được tính chất cơ bản của muối ammonium (dễ tan và phân li, 3 (18,19,20)