PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text CHỦ ĐỀ 15 - ĐỊNH LUẬT II NEWTON - HS.docx



Ta có: v 0 = 54km/h = 15m/s, khi xe dừng hẳn lại thì v = 0m/s Chọn chiều dương là chiều chuyển động, gốc thời gian là lúc bắt đầu hãm phanh. Định luật II Newton: 23000 2 1500/h h F Fmaams m   Thời gian để ô tô dừng hẳn: 00015 75 2,vvvv ats ta    Độ dịch chuyển của ô tô:  222 220 0 015 256,25 22.2 vv vvaddm a    Ví dụ 5: Một vật có khối lượng 500 g chuyển động nhanh dần đều với vận tốc ban đầu 2 m/s. Sau thời gian 4s, vật di chuyển được quãng đường 24 m. Biết vật luôn chịu tác dụng của lực kéo F k và lực cản Fc = 0,5N (lực cản luôn ngược chiều lực kéo). Giá trị của F k là bao nhiêu? Hướng dẫn giải: Chọn chiều dương là chiều chuyển động của vật Ta có: 222 0 11 ...242.4.42/ 22Svtataams Vận dụng định luật II Newton: 0520515–,.,,kckcFFmaFmaFN
II– BÀI TẬP PHÂN DẠNG THEO MỨC ĐỘ: PHẦN I. Câu trắc nhiệm nhiều phương án lựa chọn MỨC ĐỘ BIẾT Câu 1. Chọn câu phát biểu đúng. A. Nếu không có lực tác dụng vào vật thì vật không chuyển động được. B. Nếu thôi không tác dụng lực vào vật thì vật đang chuyển động sẽ dừng lại. C. Vật nhất thiết phải chuyển động theo hướng của lực tác dụng. D. Nếu chỉ có một lực tác dụng lên vật thì vận tốc của vật bị thay đổi. Câu 2. Đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của một vật là A. trọng lương. B. khối lượng. C. vận tốc. D. lực. Câu 3. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Nếu không chịu lực nào tác dụng thì vật phải đứng yên. B. Vật chuyển động được là nhờ có lực tác dụng lên nó. C. Khi vận tốc của vật thay đổi thì chắc chắn đã có lực tác dụng lên vật. D. Khi không chịu lực nào tác dụng lên vật thì vật đang chuyển động sẽ lập tức dừng lại. Câu 4. Về mặt động lực học chất điểm,gia tốc của một vật phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây? A. Lực tác dụng lên vật và khối lượng của vật. B. Kích thước và khối lượng của vật. C. Lực tác dụng lên vật và kích thước của vật. D. Kích thước và trọng lượng của vật. Câu 5. Chọn phát biểu đúng. A. Gia tốc của một vật cùng hướng với lực tác dụng lên vật. Độ lớn của gia tốc tỉ lệ thuận với độ lớn của lực và tỉ lệ nghịch với khối lượng của vật. B. Gia tốc của một vật cùng hướng với lực tác dụng lên vật. Độ lớn của gia tốc tỉ lệ nghịch với độ lớn của lực và tỉ lệ thuận với khối lượng của vật. C. Gia tốc của một vật cùng hướng với lực tác dụng lên vật. Độ lớn của gia tốc tỉ lệ thuận với độ lớn của lực và khối lượng của vật. D. Gia tốc của một vật cùng hướng với lực tác dụng lên vật. Độ lớn của gia tốc tỉ lệ nghịch với độ lớn của lực và khối lượng của vật. Câu 6. Trong các cách viết công thức của định luật II Niu - tơn sau đây, cách viết nào đúng? A. Fma→→ . B. Fma→→ . C. Fma→→ . D. Fma→ . Câu 7. Chọn đáp án đúng. Biểu thức của định luật II Newton là A. Fma→ . B. F a m → → . C. a F m → → . D. a m F → → . Câu 8. Chọn phát biểu đúng. A. Vectơ lực tác dụng lên vật có hướng trùng với hướng chuyển động của vật. B. Hướng của vectơ lực tác dụng lên vật trùng với hướng biến dạng của vật. C. Hướng của lực trùng với hướng của gia tốc mà lực truyền cho vật. D. Lực tác dụng lên vật chuyển động thẳng đều có độ lớn không đổi. Câu 9. Hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật A. có hướng trùng với hướng chuyển động của vật.

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.