Content text 4.UNIT 3 MY WEEK Tuần của tôi.docx
MY WEEK Tuần của tôi 1. Choose the correct option. (Chọn đáp án đúng.) 1. Câu “What day is it today?" có nghĩa là: a. Hôm nay bạn khoẻ không? b. Bạn đến từ đâu? c. Hôm nay là thứ mấy? d. Mấy giờ rồi? 2. Câu: “What do you do on Saturdays?" có nghĩa là: a. Hôm nay là thứ Bảy. b. Tôi nghe nhạc vào thứ Bảy. c. Bạn làm gì vào các ngày thứ Bảy? d. Bạn đi đâu vào thứ Bảy? 3. Câu “It's Tuesday." trả lời cho câu hỏi nào sau đây? a. What time is it? b. How are you today? c. Where are you from? d. What day is it today? 4. Câu “I study at school." trả lời cho câu hỏi nào sau đây? a. What day is it today? b. What do you do on Mondays? c. Where are you from? d. Where's she from? 5. Câu nào sau đây hỏi: “Bạn làm gì vào ngày cuối tuần?” a. What do you do on Saturdays? b. What do you do on Sundays? UNIT 3
c. What do you do at the weekend? d. Do you go to school at the weekend? 6. Câu: “She plays badminton in the morning." trả lời cho câu hỏi nào sau dây? a. What does she do on Saturdays? b. Do you go to school on Saturdays? c. What do you do at the weekend? d. Is it Saturday today? 7. “What do you do on Thursday?" có nghĩa là? a. Hôm nay là thứ Năm phải không? b. Bạn làm gì vào thứ Năm? c. Cô ấy làm gì vào thứ Năm? d. Anh ấy làm gì vào thứ Năm? 8. Câu nào sau đây hỏi: “Hôm nay là ngày thứ Sáu?” a. I listen to music. b. I do housework. c. It's Friday today. d. It's here. 9. Câu nào sau đây hỏi: “Bạn làm gì vào các ngày thứ Ba?". a. Is it Tuesday today? b. What day is it today? c. What do you do on Tuesdays? d. What does she do on Tuesdays ? 10. Câu nào sau đây có nghĩa là: “Cô ấy làm công việc nhà vào các ngày Chủ nhật.” a. She goes to school. b. She does her homework on Sundays. c. It's Sunday. d. She does housework on Sundays. 2. Choose the correct option to complete each blank. (Chọn đáp án đúng để hoàn thành mỗi chỗ trống.)
1. A: What day is it today, Mary? B: It's ______________. a. Wednesday b. on Tuesdays c. Mondays d. Fridays 2. A: ______________ do you do on Sunday mornings, Nam? B: I do housework. a. What b. How c. When d. Where 3. A: What do you do on ______________, Bill? B: I play football with my friends. a. shool b. Sundays c. today d. the afternoon 4. A: What time is it? B: It's ______________. a. Monday b. seven o'clock c. Sundays d. England 5. A: What do you do on Wednesday? B: ______________. a. I'm from Singapore. b. It's five thirty. c. They listen to music. d. I study at school. 6. A: What ______________ she do on Saturday morning? B: She does housework. a. is b. are c. do d. does 7. A: What does he do _____________ Sunday mornings? B: He goes swimming. a. in b. at c. on d. with 8. A: ______________ time is it? B: It's ten o'clock. a. What b. How c. Where d. When 9. A: What day is it today? B: ______________. a. It's five o'clock. b. It's Tuesday. c. I study at school. d. I play football on Saturday mornings.
10. A: What do you do _______________Monday mornings, Lucy? B: I go to school. a. at b. in c. on d. to 3. Read and match each sentence in A with the appropriate sentence in B. (Đọc và nối mỗi câu trong cột A với câu thích hợp trong cột B.) A B 1. What day is it today? 2. What time is it? 3. What do you do on Sundays? 4. Does she go to school on Saturdays? 5. What does he do on Saturdays morning? a. I do housework. b. He plays football with his friends. c. It's Friday. d. Yes, she does. e. It's eight o'clock. 4. Read the dialogue and choose the correct option [a, b, c, d, e, f or g] to complete each blank. (Đọc đoạn hội thoại và chọn đáp án đúng [a, b, c, d, e, f hoặc g] để hoàn thành mỗi chỗ trống.) a. What b. Saturday c. fine d. tomorrow e. How f. help g. play Mai: Hi, Lucy. Lucy: Hi, Mai. (1) ________________ are you today? Mai: I'm (2) ________________, thank you. And you? Lucy: I'm fine too. (3) ________________ day is it today, Mai? Mai: It is (4) ________________. Lucy: So (5) ________________ is Sunday. What do you do on Sundays? Mai: I (6) ________________ badminton with my friends in the mornings, and then I (7) ________________ my parents. 5. Read the text and tick True (T) or False (F). (Đọc đoạn văn và đánh dấu T (Đúng) hoặc F (Sai)). My name's Minh. Today is Friday. It's a school day. I go to school from Monday to Friday. I do housework on Saturdays. On Sunday mornings, I play football with my friends and in the afternoon, I go swimming. T F 1. Today Minh goes to school.