PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text 8. Đề thi thử bám sát cấu trúc đề minh họa TN THPT 2024 - Môn Vật Lí - Đề 8 - File word có lời giải.docx

ĐỀ THAM KHẢO PHÁT TRIỂN MINH HỌA BGD 2024 ĐỀ 08 (Đề thi có 04 trang) KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2024 Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Vật lí Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh:………………………………………………. Số báo danh:. …………………………………………………. Câu 1. Đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện, điện dung của tụ không đổi. Điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch 0uUcos(2ft)(V) , tần số f thay đổi được. Nếu tăng tần số của điện áp lên gấp đôi thì dung kháng của tụ sẽ A. tăng 4 lần. B. giảm 2 lần. C. giảm 4 lần. D. tăng 2 lần. Câu 2. Hạt nhân Vonfram 74182W có A. 74 prôtôn và 182 nơtron.. B. 74 nuclôn và 108 nơtron. C. 182 nuclôn và 108 nơtron. D. 182 nuclôn và 74 nơtron. Câu 3. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là LZ và CZ . Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch trễ pha hơn cường độ dòng điện trong mạch khi A. LC.2ZZ B. LC.ZZ C. LC.ZZ D. LC.ZZ Câu 4. Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai? A. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn. B. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 KHz. C. Siêu âm có thể truyền được trong chân không. D. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản. Câu 5. Điện trường không tác dụng lực điện vào hạt nào sau đây? A. ion dương B. proton C. notrôn D. electron Câu 6. Dòng điện trong chất khí là dòng dịch chuyển có hướng của các: A. electron theo chiều điện trường B. ion dương theo chiều điện trường và ion âm ngược chiều điện trường C. ion dương theo chiều điện trường, ion âm và electron ngược chiều điện trường D. ion dương ngược chiều điện trường, ion âm và electron theo chiều điện trường Câu 7. Pha của dao động được dùng để xác định A. biên độ dao động. B. tần số dao động. C. trạng thái dao động. D. chu kì dao động. Câu 8. Kích thích để con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang với biên độ 5 cm thì vật dao động với tần số 5 Hz. Treo hệ lò xo trên theo phương thẳng đứng rồi kích thích để con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ 3 cm thì tần số dao động của vật là A. 3 Hz. B. 4Hz. C. 5 Hz. D. 6 Hz. Câu 9. Hạt nhân heli 2 4He có năng lượng liên kết 28,4 MeV; hạt nhân liti 7 3Li có năng lượng liên kết là 39,2 MeV; hạt nhân đơteri 2 1H có năng lượng liên kết là 2,24 MeV. Sắp theo thứ tự tăng dần về tính bền vững của 3 hạt nhân này là A. liti, heli, đơteri. B. đơteri, heli, liti. C. heli, liti, đơteri. D. đơteri, liti, heli. Câu 10. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Thuyết sóng điện từ về ánh sáng không giải thích được hiện tượng quang điện.

Câu 19. Pin quang điện hiện nay được chế tạo dựa trên hiện tượng vật lý nào sau đây? A. quang điện trong B. quang điện ngoài C. giao thoa sóng D. tán sắc ánh sáng Câu 20. Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp là 1 m. Bước sóng của sóng là A. 1,5 m. B. 0,5 m. C. 2 m. D. 1 m. Câu 21. Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương có li độ 1x và 2x . Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của 1x và 2x theo thời gian t. Biên độ tổng hợp của vật có giá trị bằng A. 5 cm. B. 6 cm. C. 7 cm. D. 4 cm. Câu 22. Chiều dài của một con lắc đơn có chu kì 1 s dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,81 m/s 2 là A. 101 cm. B. 173 cm. C. 98 cm. D. 25 cm. Câu 23. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC (cuộn dây thuần cảm) không phân nhánh một điện áp xoay chiều 0cosV 2uUt     thì dòng điện trong mạch là 03cosA 4iIt     . Đoạn mạch điện này luôn có A. LCZZR . B. LCZZ . C. LCZZ . D. CLZZR . Câu 24. Lực Lo-ren-xơ là A. lực từ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động trong từ trường. B. lực từ tác dụng lên dòng điện. C. lực từ tác dụng lên hạt mang điện đặt đứng yên trong từ trường. D. lực từ do dòng điện này tác dụng lên dòng điện kia. Câu 25. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện tích ở một bản tụ điện trong mạch dao động LC lí tưởng có dạng như hình vẽ bên. Tần số dao động của mạch LC có giá trị là A. 1MHz . B. 1,25MHz . C. 3MHz . D. 0,8MHz . Câu 26. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của khe Y-âng, khi chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,42m thì khoảng vân thu được trên màn là i . Cố định các yếu tố khác và thay ánh sáng khác có bước sóng  thì khoảng vân tăng 1,5 lần. Bước sóng  là A. 0,42.m B. 0,63.m C. 0,55.m D. 0,72.m t(610s) q(C) O 1
Câu 27. Gọi pm là khối lượng của prôtôn, nm là khối lượng của notron, Xm là khối lượng của hạt nhân A ZX và c là tốc độ của ánh sáng trong chân không. Đại lượng 2 pnX()ZmAZmmc A   được gọi là A. năng lượng liên kết riêng của hạt nhân. B. khối lượng nghỉ của hạt nhân. C. độ hụt khối của hạt nhân. D. năng lượng liên kết của hạt nhân. Câu 28. Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có 22g m/s .Chiều dài con lắc là 1m. Tần số dao động của con lắc đơn là: A. 2,5 Hz. B. 0,25 Hz. C. 0,5 Hz. D. 2 Hz. Câu 29. Một dây đàn có chiều dài , căng ở hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số 60 Hz ta quan sát trên dây có sóng dừng mà khoảng cách giữa 4 nút liên tiếp bằng 15 cm. Chiều dài  không thể thỏa mãn: Bước A. 10 cmℓ . B. 15 cmℓ . C. 16 cmℓ . D. 20 cmℓ . Câu 30. . Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là r 0 = 5,3.10 11 m. Bán kính quỹ đạo dừng N là A. 47,7.10 11 m. B. 21,2.10 11 m. C. 84,8.10 11 m. D. 132,5.10 11 m. Câu 31. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn A và B cách nhau 9,4 cm dao động cùng pha. Điểm M trên mặt nước thuộc đoạn AB cách trung điểm của AB một khoảng gần nhất là 0,5cm và luôn không dao động. Số điểm dao động cực đại trên AB là A. 10. B. 7. C. 9. D. 11. Câu 32. Một đoạn mạch AB chứa L, R và Cnhư hình vẽ. Cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt vào hai đầu AB một điện áp có biểu thức 0cos(),uUtV rồi dùng dao động kí điện tử để hiện thị đồng thời đồ thị điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN và MB ta thu được các đồ thị như hình vẽ bên. Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch ABvà cường độ dòng điện qua mạch là. A. 0,983rad. B. 1,249rad. C. 0,464rad. D. 1,107rad. Câu 33. Một mạch LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện là 4 V . Biết 0,2mH;5nFLC . Khi thì điện áp tức thời giữa hai bản tụ điện có độ lớn là 3,2 V thì cường độ dòng điện tức thời trong mạch có độ lớn là A. 1,2 A B. 12 mA C. 12 A D. 1,2 mA Câu 34. Đặt điện áp 2cos100VuUt vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Điều chỉnh giá trị của biến trở thì thấy khi R = R 1 = 180 và R = R 2 = 320 công suất tiêu thụ của mạch đều bằng 45W. Giá trị của L và U là A. 2 HL  và U = 100V. B. 2,4 HL  và U = 100V. A C L M N B R t u

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.