PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text Lớp 11. Đề giữa kì 1 (Đề 4).docx

ĐỀ THAM KHẢO SỐ 4 (Đề có 3 trang) ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I LỚP 11 MÔN: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: ……………………………………………… Số báo danh: …………………………………………………. Cho nguyên tử khối: H = 1, C = 12, N = 14, O = 16, Na = 23, Cl = 35,5, Ca = 40. PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. (3 điểm) Câu 1: Phản ứng thuận nghịch là phản ứng xảy ra theo hai chiều ngược nhau. Khi phản ứng chưa đạt đến trạng thái cân bằng, tốc độ phản ứng thuận ...(1)... tốc độ phản ứng nghịch và khi phản ứng đạt đến trạng thái cân bằng, tốc độ phản ứng thuận ...(2)... tốc độ phản ứng nghịch. Các từ thích hợp điền vào chỗ trống (1), (2) lần lượt là A. (1) khác, (2) bằng. B. (1) lớn hơn, (2) bằng. C. (1) lớn hơn, (2) nhỏ hơn. D. (1) nhỏ hơn, (2) bằng. Câu 2: Các yếu tố có thể ảnh hưởng đến cân bằng hoá học là A. nồng độ, nhiệt độ và chất xúc tác. B. nồng độ, áp suất và chất xúc tác. C. nồng độ, nhiệt độ và áp suất. D. áp suất, nhiệt độ và chất xúc tác. Câu 3: Cho hằng số cân bằng của các phản ứng sau: (1) 15C 242NO2NO ∘ ⇌gg CK0,10 (2) 135C 222NO2NOO ∘ ⇌ggg CK70,0 (3) 800C 222CO2COO ∘ ⇌ggg 4 CK2,4.10 Phản ứng có hiệu suất cao nhất và thấp nhất lần lượt là A. (1) và (2). B. (1) và (3). C. (2) và (3). D. (2) và (1). Câu 4: Trong dung dịch NaHCO 3 có các cân bằng sau: (1) 3HCO + H 2 O 2 3CO + H 3 O + (2) 3HCO + H 2 O H 2 CO 3 + OH – Theo thuyết Brønsted – Lowry, 3HCO là A. acid. B. lưỡng tính. C. cation. D. base. Câu 5: Trong dung dịch acetic acid (bỏ qua sự phân li của H 2 O) có những phần tử nào? A. H + , CH 3 COO − . B. H + , CH 3 COO − , H 2 O. C. CH 3 COOH, H + , CH 3 COO − , H 2 O. D. CH 3 COOH, CH 3 COO − , H + . Câu 6: Dung dịch nào sau đây có môi trường base? A. NaCl. B. 3 3FeNO . C. 34NaPO . D. 4CuSO . Câu 7: Nhận định nào sau đây về phân tử ammonia không đúng? A. Phân cực mạnh. B. Có một cặp electron không liên kết. C. Có độ bền nhiệt rất cao. D. Có khả năng nhận proton. Câu 8: Cho dung dịch NH 3 vào dung dịch chất nào sau đây thu được kết tủa trắng? A. HCl. B. H 2 SO 4 . C. H 3 PO 4 . D. AlCl 3 . Câu 9: Muối ammonium được sử dụng rộng rãi trong đời sống và sản xuất, đặc biệt được dùng làm phân bón trong nông nghiệp. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Trong cation ammonium, có 3 liên kết cộng hoá trị và một liên kết ion. B. Số oxi hoá của nguyên tử nitrogen trong cation ammonium là -4. C. Cation ammonium là một acid theo Brønsted – Lowry. D. Các liên kết trong NH 4 Cl là liên kết cộng hoá trị. Câu 10: Trong khí quyển trái đất, nitrogen chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm thể tích khí quyển? A. 21%. B. 1%. C. 78%. D. 28%. Mã đề thi: 444
Câu 11: Kim loại nào sau đây không tác dụng với nitric acid? A. Zn. B. Cu. C. Ag. D. Au. Câu 12: Mưa acid là hiện tượng nước mưa có pH thấp hơn 5,6 (giá trị pH của khí carbon dioxide bão hoà trong nước). Hai tác nhân chính gây mưa acid là A. Cl 2 , HCl. B. N 2 , NH 3 . C. 2xSO,NO . D. S, H 2 S. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. (2 điểm) Câu 1: Cho cân bằng hoá học sau: 2232SOO2SO⇌ggg Các thông số liên quan đến hằng số cân bằng CK và nhiệt độ được cho ở bảng sau: Nhiệt độ CK 25C∘ 125,9.10 450C∘ 34,4.10 Trong công nghiệp, phản ứng oxi hoá 2SO bằng khí 2O (được lấy theo tỉ lệ mol 2 : 1) thành khí 3SO được thực hiện trong tháp tiếp xúc ở 450C∘ , 1 bar và xúc tác 25VO . a) Hằng số cân bằng CK ở nhiệt độ 25C∘ lớn hơn hằng số cân bằng ở nhiệt độ 450C∘ , chứng tỏ nếu thực hiện phản ứng ở  25C∘ sẽ cho hiệu suất phản ứng cao hơn ở 450C∘ . b) Phản ứng thực hiện ở áp suất cao sẽ có tốc độ phản ứng nhanh hơn và hiệu suất phản ứng lớn hơn so với thực hiện ở áp suất thường. c) Chất xúc tác 25VO góp phần làm tăng tốc độ phản ứng (thuận và nghịch) và tăng hiệu suất phản ứng. d) Trong thực tế, phản ứng thực hiện ở khoảng 450C∘ và áp suất 13 bar, chứng tỏ yếu tố được lựa chọn phù hợp với công nghiệp là yếu tố tốc độ phản ứng. Câu 2: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: Bước 1: Nạp đầy khí ammonia vào bình thủy tinh trong suốt, đậy bình bằng nút cao su có ống thủy tinh vuốt nhọn xuyên qua. Bước 2: Nhúng đầu ống thủy tinh vào một chậu thủy tinh chứa nước có pha thêm dung dịch phenolphtalein. Một lát sau, nước trong chậu phun vào bình thành những tia màu hồng. a) Ammonia tan nhiều trong nước làm áp suất trong bình tăng dẫn đến nước bị hút vào bình. b) Dung dịch phenolphtalein có màu hồng chứng tỏ ammonia có tính acid. c) Nếu thay khí ammonia bằng khí hydrogen chloride thì hiện tượng thí nghiệm vẫn không thay đổi. d) Ammonia tan tốt trong nước là do ammonia tạo được liên kết hydrogen với nước. PHẦN III. Câu hỏi trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. (2 điểm) Câu 1: Ở 25C∘ , giá trị pH của dung dịch HCl0,001M là bao nhiêu? Câu 2: Thí nghiệm với dung dịch HNO 3 thường sinh ra khí độc NO 2 . Để hạn chế khí NO 2 thoát ra từ ống nghiệm, người ta nút ống nghiệm bằng: (1) bông khô. (2) bông có tẩm nước. (3) bông có tẩm nước vôi. (4) bông có tẩm giấm ăn. Trong 4 biện pháp trên, biện pháp số mấy hiệu quả nhất? Câu 3: Cho các phản ứng sau đây: (1) NH 3 + HCl  NH 4 Cl. (2) 4NH 3 + 3O 2 o t  2N 2 + 6H 2 O. (3) 4NH 3 + 5O 2 o t, xt  4NO + 6H 2 O. (4) 2NH 3  + 3CuO ot 3Cu + 2N 2 ↑ + 3H 2 O. Có bao nhiêu phản ứng mà trong đó NH 3 đóng vai trò là chất khử?

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.