Content text Bài 16 Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn.pdf
PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÁC DẠNG TOÁN 9 Trang: 3. Do đó BC BH 2 2.3 6 cm . Bài toán 4. Trong hình vẽ, mép ngoài cửa ra vào có dạng một phần của đường tròn bán kính 1,6 m . Hāy tính chiều cao HK của cửa đó, biết AH 0,9 m. Lời giải Xét tam giác AHO vuông tại H . Theo định lý Pythagore, ta có: 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 1,6 0,9 1,6 0,9 1,3 m OA OH AH OH OA AH OH Chiều cao HK HO OK 1,3 1,6 2,9 m . II. Chứng min đƣờng thẳng là tiếp tuyến của đƣờng tròn Bài toán 5. Từ điểm A nằm ngoài đường tròn O R; vẽ tiếp tuyến AB ( B là tiếp điểm). Lấy một điểm C trên đường tròn sao cho AC AB . Chứng minh rằng AC là tiếp tuyến của đường tròn O . Lời giải Nối A với O . Xét ACO và ABO có OA cạnh chung, AC AB (gt), OC OB R Do đó ACO ABO (c.c.c) ACO ABO 90 Chứng tỏ AC OC hay AC là tiếp tuyến của đường tròn O . 1,6 A B H O C B A O
PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÁC DẠNG TOÁN 9 Trang: 4. Bài toán 6. Cho tam giác ABC có AB AC 3; 4 và BC 5 . Chứng minh rằng đường thẳng AC là tiếp tuyến của đường tròn B;3 . Lời giải Xét tam giác ABC , ta có: 2 2 2 2 2 2 BC AB AC 5 3 4 . Theo định lí Pythagore đảo, tam giác ABC vuông tại A hay AB AC 1 Lại có AB 3 nên điểm A thuộc đường tròn B;3 2 Từ 1 và 2 AC là tiếp tuyến của đường tròn B;3. Bài toán 7. Cho đường tròn O và điểm I ở ngoài đường tròn. Gọi M là giao điểm của đường tròn tâm K đường kính IO và đường tròn O . Chứng minh đường thả ng IM là tiếp tuyến của O tại M . Lời giải M là giao điểm của đường tròn tâm K đường kính IO và đường tròn O nên M thuộc ; 2 IO K , ta có: KM KI KO hay 2 IO KM (*). Xét tam giác IMO có K là trung điém của IO nên KM là đường trung tuyến và (*) nên tam giác IMO vuông tại M hay IM OM 1 Mặt khác M O 2 Từ 1 và 2 đường thẳng IM là tiếp tuyến của đường tròn O tại M . 5 4 3 A B C K M I O