PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text Unit 7 - K9 Global Success - HS.docx

13 Bài tập Tiếng Anh 9 (Global Success) PART I. VOCABULARY a. Vocabulary No. Word Part of speech Pronunciation Meaning 1. natural wonder np /ˌnætʃrəl ˈwʌndər/ kỳ quan thiên nhiên 2. explore explorer exploration v n n /ɪkˈsplɔːr/ /ɪkˈsplɔːrər/ /ˌekspləˈreɪʃn/ khám phá nhà thám hiểm s ự thăm dò, sự khám phá 3. possess possession v n /pəˈzes/ /pəˈzeʃn/ sở hữu vật sở hữu, tài sản 4. admire admirable admiring admiration v a a n /ədˈmaɪər/ /ˈædmərəbl/ /ədˈmaɪərɪŋ/ /ˌædməˈreɪʃn/ ngưỡng mộ đáng ngưỡng mộ ngưỡng mộ s ự ngưỡng mộ 5. palace n /ˈpæləs/ cung điện 6. slippery a /ˈslɪpəri/ trơn trượt 7. endanger dangerous danger endangered v a n a /ɪnˈdeɪndʒər/ /ˈdeɪndʒərəs/ /ˈdeɪndʒər/ /ɪnˈdeɪndʒərd/ gây nguy hiểm nguy hiểm sự nguy hiểm bị đe dọa, có nguy cơ tuyệt chủng 8. wildlife n /ˈwaɪldlaɪf/ động vật hoang dã 9. hesitate hesitation v n /ˈhezɪteɪt/ /ˌhezɪˈteɪʃn/ do dự sự lưỡng lự 10. discover discovery v n /dɪˈskʌvər/ /dɪˈskʌvəri/ phát hiện, khám phá ra khám phá 11. urgent urgency a n /ˈɜːrdʒənt/ /ˈɜːrdʒənsi/ cấp bách khẩn cấp 12. access n/v /ˈækses/ truy cập, tiếp cận 13. diversity n /daɪˈvɜːrsəti/ sự đa dạng 14. annual a /ˈænjuəl/ hàng năm, thường niên 15. paradise n /ˈpærədaɪs/ thiên đường 16. permit permission permissive permissible v n a a /pərˈmɪt/ /pərˈmɪʃn/ /pərˈmɪsɪv/ /pərˈmɪsəbl/ cho phép sự cho phép dễ dãi, thoải mái được phép 17. contribute contribution v n /kənˈtrɪbjuːt/ /ˌkɑːntrɪˈbjuːʃn/ đóng góp sự đóng góp 18. tourist tourism ecotourism tour n n n n /ˈtʊrɪst/ /ˈtʊrɪzəm/ /ˈiːkəʊtʊrɪzəm/ /tʊr/ du khách du lịch du lịch sinh thái chuyến du lịch 19. boost v /buːst/ tăng cường 20. unique a /juˈniːk/ độc nhất 21. location locate n v /ləʊˈkeɪʃn/ /ˈləʊkeɪt/ vị trí, địa điểm định vị 22. environment environmentalist environmental environmentally n n a adv /ɪnˈvaɪrənmənt/ /ɪnˌvaɪrənˈmentəlɪst/ /ɪnˌvaɪrənˈmentl/ /ɪnˌvaɪrənˈmentəli/ môi trường nhà môi trường học thuộc về môi trường liên quan đến môi trường 23. courage n /ˈkɜːrɪdʒ/ lòng can đảm
13 Bài tập Tiếng Anh 9 (Global Success) 24. risky a /ˈrɪski/ mạo hiểm 25. develop developing developed development v a a n /dɪˈveləp/ /dɪˈveləpɪŋ/ /dɪˈveləpt/ /dɪˈveləpmənt/ phát triển đang phát triển đã phát triển sự phát triển 26. preserve preservation v n /prɪˈzɜːrv/ /ˌprezərˈveɪʃn/ bảo tồn, bảo quản sự bảo tồn 27. destroy destruction destructive v n a /dɪˈstrɔɪ/ /dɪˈstrʌkʃn/ /dɪˈstrʌktɪv/ hủy hoại, phá hủy sự phá hủy gây tổn thất, phá hoại 28. sustainable sustainability a n /səˈsteɪnəbl/ səˌsteɪnəˈbɪləti/ bền vững tính bền vững 29. charming a /ˈtʃɑːrmɪŋ/ quyến rũ 30. peak n /piːk/ đỉnh cao 31. snow- covered a /ˈsnəʊ kʌvərd/ tuyết phủ 32. landscape n /ˈlændskeɪp/ cảnh quan 33. island n /ˈaɪlənd/ hòn đảo 34. eruption n /ɪˈrʌpʃn/ sự phun trào 35. underwater adv /ˌʌndərˈwɔːtər/ dưới nước 36. volcano n /vɑːlˈkeɪnəʊ/ núi lửa 37. adventure adventurer adventurous n n a /ədˈventʃər/ /ədˈventʃərər/ /ədˈventʃərəs/ cuộc phiêu lưu người phiêu lưu phiêu lưu mạo hiểm 38. desert n /ˈdezərt/ sa mạc 39. sand dune np /ˈsænd duːn/ cồn cát, đồi cát 40. nomadic a /nəʊˈmædɪk/ dân du mục 41. camel n /ˈkæml/ lạc đà 42. tourist attraction np /ˈtʊrɪst əˈtrækʃn/ địa điểm thu hút du lịch 43. magnificent a /mæɡˈnɪfɪsnt/ tráng lệ 44. stretch v /stretʃ/ kéo dài, vươn vai 45. majestic a /məˈdʒestɪk/ hùng vĩ 46. steep a /stiːp/ dốc 47. rocky cliff np /ˈrɑːki ˈklɪf/ vách núi đá 48. valley n /ˈvæli/ thung lũng 49. scenery n /ˈsiːnəri/ phong cảnh 50. consider v /kənˈsɪdər/ cân nhắc, xem xét 51. occur v /əˈkɜːr/ xảy ra 52. work of art np /ˌwɜːrk əv ˈɑːrt/ tác phẩm nghệ thuật 53. rainforest n /ˈreɪnfɔːrɪst/ rừng mưa nhiệt đới 54. biodiversity n /ˌbaɪəʊdaɪˈvɜːrsəti/ sự đa dạng sinh học 55. ecosystem n /ˈiːkəʊsɪstəm/ hệ sinh thái 56. logger n /ˈlɔːɡər/ tiều phu 57. territory n /ˈterətɔːri/ lãnh thổ b. Collocation/ phrase/ phrasal verb Collocations/ phrases Meaning be crazy about sth đam mê cái gì be interested in sth = be keen on sth quan tâm/hứng thú cái gì can’t help doing sth không thể không làm việc gì take part in sth tham gia vào việc gì take measures to do sth thực hiện các biện pháp để làm điều gì a range of sth một loạt thứ gì đó need doing sth/to be done cần được làm gì be different from sb/sth khác với ai/cái gì take photos of sb/sth chụp ảnh ai/cái gì ask sb for permission to do sth xin phép ai đó để làm việc gì
13 Bài tập Tiếng Anh 9 (Global Success) get access to sth được quyền truy cập, tiếp cận với cái gì hesitate to do sth do dự khi làm việc gì put out dập tắt threat to sth đe dọa điều gì be amazed at/by sth kinh ngạc, ngạc nhiên PART II. GRAMMAR a. Reported speech 1. Các chuyển từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp Bước 1: Đổi ngôi của tân ngữ, đại từ và tính từ sở hữu Câu gián tiếp Câu trực tiếp Đại từ nhân xưng You I/ He/ She/ We/ They I She/ He We We/ They Tính từ sở hữu your my/ his/ her/ our/ their my her/ his our our/ their yours mine/ his/ hers/ ours/ theirs Đại từ sở hữu mine hers/ his ours ours/ theirs Tân ngữ you me/ him/ her/ us/ them us us/ them me him/ her Đại từ phản thân yourself myself/ herself/ himself/ ourselves/ themselves myself herself/ himself/ ourselves themselves Bước 2: Lùi thì => Lùi xuống 1 bậc thì Câu trực tiếp Câu gián tiếp Ví dụ Thì hiện tại đơn (Present Simple)  Thì quá khứ đơn (Past Simple) He said: "Do you know her?" → He asked if I knew her. Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous)  Thì quá khứ tiếp diễn (Past Continuous) She said: “Is Lan running?” → She asked me if Lan was running. Thì hiện tại hoàn thành (Present Perfect)  Thì quá khứ hoàn thành (Past Perfect) We said: “Have you been here?” → We asked if you had been here. Thì quá khứ đơn (Past Simple)  Thì quá khứ hoàn thành (Past Perfect) Mom said: "Was he at home yesterday?” → Mom asked me if he had been at home the previous day. can  could He said "Can you do it?" → He asked me if I could do it. may  might Quynh said "May I be with you?" → Quynh asked if she might be with me. will  would She said: "Will he come home?" → She asked if he would come home. Bước 3: Đổi các mốc thời gian hoặc nơi chốn trong câu Câu trực tiếp Câu gián tiếp today/ tonight that day/ that night now/ at the moment then/ at that moment
13 Bài tập Tiếng Anh 9 (Global Success) tomorrow the day after/ the following day/ the next day yesterday the day before/ the previous day ago before next + time the + time+ after/ the following + time/ the next + time last + time the + time + before/ the previous + time. here there this that these those 2. Các cấu trúc câu gián tiếp  Statements (Câu trần thuật) S + said (that) + S + V (lùi thì) S + said to + O (that) + S + V (lùi thì) S + told + O (that) + S + V (lùi thì) E.g. "I saw her this morning", he said  He said that he had seen her that morning. Mary said to Bill, "I don't like living here."  Mary told Bill (that) she didn't like living there.  Questions (Câu nghi vấn) 1. Yes/No question asked O S + wondered + if/ whether + S + V (lùi thì) wanted to know E.g: "Does your brother live in London, Nam?", she  She asked Nam if his brother lived in London. *** Tuy nhiên, đôi khi chúng ta sẽ bắt gặp các trường hợp ngoại lệ của dạng câu hỏi Yes/No như sau: YÊU CẦU LỊCH SỰ S + asked me + to-V … E.g. He said: “Can you do me a favor?”  He asked me to do him a favor She said: "Would you mind opening the door for me?"  She asked me to open the door for her. CÂU HỎI DUÔI Chuyển câu hỏi đuôi thành câu gián tiếp thường và lược bỏ câu hỏi đuôi. E.g. My mother said: "He was a pilot, wasn't he?"  My mother asked if he had been a pilot. We said: "He is a good doctor, isn't he?"  We said that he was a good doctor and assumed that he was. 2. Wh- question asked O S + wondered + wh-words + S + V (lùi thì) wanted to know E.g: The boy asked me, "What time is it?"  The boy asked me what time it was. PART III. PRACTICE Exercise 1: Listen to the recording and choose the best answer A, B, C, or D for each question below: 1. What makes Victoria Falls stand out among other waterfalls in the world? A. Its exceptional height B. Its extraordinary width C. Its unique location D. Its remarkable size LISTENING

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.