Content text Review 2 gv.docx
Trang 1 / NUMPAGES Review 2 Choose the word whose underlined part differs from that of the other three in pronunciation in each of the following questions. Question 1. A. pursue B. basic C. western D. observe Hướng dẫn giải: Đáp án: observe có s phát âm /z/, các từ còn lại là /s/ Question 2. A. complex B. extended C. temple D. theme Hướng dẫn giải: Đáp án: theme có e phát âm /i:/, các từ còn lại là /e/ Question 3. A. pagoda B. pattern C. campus D. habitat Hướng dẫn giải: Đáp án: pagoda có a phát âm /ə/, các từ còn lại là /æ/ Choose the word that differs from the other three in the position of stress in each of the following questions. Question 4. A. control B. borrow C. return D. impress Hướng dẫn giải: Đáp án: borrow có trọng âm 1, các từ còn lại có trọng âm 2. Question 5. A. instruct B. lotus C. lifestyle D. ancient Hướng dẫn giải: Đáp án: instruct có trọng âm 2, các từ còn lại có trọng âm 1. Question 6. A. attraction B. different C. memory D. gallery
Trang 2 / NUMPAGES Hướng dẫn giải: Đáp án: attraction có trọng âm 2, các từ còn lại có trọng âm 1. Choose the correct answer to fill in the blank in each of the following questions. Question 7. The _____________ is one of the most important sites for honouring war heroes and their families. A. church B. pagoda C. monument D. cathedral Hướng dẫn giải: monument (n) đài tưởng niệm cathedral (n) nhà thờ pagoda (n) chùa church (n) nhà thờ Đáp án: monument Dịch: Đài tưởng niệm là một trong những địa điểm quan trọng nhất để vinh danh các anh hùng chiến tranh và gia đình của họ. Question 8. It was _____________ to wait for hours in the hot sun at the airport. A. confusing B. hopeless C. anxious D. unpleasant Hướng dẫn giải: unpleasant (adj) khó chịu confusing (adj) bối rối anxious (adj) lo âu hopeless (adj) tuyệt vọng Đáp án: unpleasant Dịch: Thật khó chịu khi phải chờ đợi hàng giờ dưới ánh nắng nóng tại sân bay. Question 9. We _____________ our flights yet for the trip. A. haven’t booked B. haven’t book C. hasn’t booked D. didn’t book Hướng dẫn giải: Câu này sử dụng thì Present Perfect (hiện tại hoàn thành) để nói về một hành động chưa hoàn thành tính đến thời điểm hiện tại.
Trang 3 / NUMPAGES Yet - dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành Đáp án: haven’t booked Dịch: Chúng tôi vẫn chưa đặt vé máy bay cho chuyến đi. Question 10. He managed _____________ the project before the deadline. A. complete B. completing C. to completed D. to complete Hướng dẫn giải: Cấu trúc "manage to + V" dùng để chỉ việc ai đó thành công khi làm gì. Đáp án: to complete Dịch: Anh ấy đã hoàn thành dự án trước thời hạn. Question 11. Many Vietnamese communities had _____________ water wells for everyone to use in the past. A. communal B. social C. local D. native Hướng dẫn giải: communal (adj) chung, dùng chung social (adj) xã hội local (adj) địa phương native (adj) bản địa Đáp án: communal Dịch: Nhiều cộng đồng người Việt trong quá khứ có giếng nước chung để mọi người cùng sử dụng. Question 12. They _____________ in a cosy hotel for a week when I arrived. A. are staying B. stayed C. have stayed D. were staying Hướng dẫn giải: Diễn tả hành động đang diễn ra thì hành động khác xen vào. Hành động đang diễn ra - thì quá khứ tiếp diễn. Hành động xen vào - thì quá khứ đơn. Trong câu hành động “Stay” - đang diễn ra Đáp án: were staying Dịch: Họ đã ở trong một khách sạn ấm cúng suốt một tuần khi tôi đến. Question 13. I wish I _____________ to wake up so early every day.