PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text Chủ đề 4. Công nghệ điện tử.docx


Câu 6. Hoạt động nhằm duy trì chế độ làm việc bình thường của thiết bị điện đáp ứng các yêu cầu chất lượng, độ tin cậy và kinh tế là công việc thuộc lĩnh vực A. thiết kế thiết bị điện tử. B. sản xuất, chế tạo thiết bị điện tử. C. lắp ráp thiết bị điện tử. D. vận hành thiết bị điện tử. Câu 7. Công việc kiểm tra, chuẩn đoán trạng thái kĩ thuật, theo dõi thường xuyên, ngăn ngừa các sự cố và khắc phục những sai hỏng đảm bảo sự hoạt động ổn định và an toàn của thiết bị điện tử là những hoạt động A. thiết kế thiết bị điện tử. B. sản xuất, chế tạo thiết bị điện tử. C. lắp ráp thiết bị điện tử. D. bảo dưỡng và sửa chữa thiết bị điện tử. * Câu hỏi mức độ Thông hiểu Câu 8. Người thường làm việc tại các phòng kĩ thuật của các cơ quan, tổ chức, nhà máy, xí nghiệp có sử dụng thiết bị điện tử là người đang làm công việc A. thiết kế thiết bị điện tử. B. sản xuất, chế tạo thiết bị điện tử. C. lắp ráp thiết bị điện tử. D. vận hành thiết bị điện tử. Câu 9. Hệ thống bật tắt đèn tự động theo ánh sáng tự nhiên là một trong những ứng dụng của lĩnh vực A. kĩ thuật điện tử. B. kĩ thuật điện. C. lắp ráp thiết bị điện tử. D. vận hành thiết bị điện tử. Câu 10. Trong thời gian dịch bệnh Covid-19 diễn ra phức tạp, những thiết bị điện tử được sử dụng trong dạy và học trực tuyến là A. điện thoại thông minh, laptop. B. điện thoại cố định, radio. C. điện thoại cố định, laptop. D. laptop, radio, điện thoại thông minh. Câu 11. Trong lĩnh vực kĩ thuật điện tử, công việc lắp đặt các thiết bị điện tử được thực hiện bởi A. kĩ sư kĩ thuật điện tử. B. kĩ sư xây dựng. C. kĩ sư chế tạo máy. D. kĩ sư cơ khí. Câu 12. Hiện nay, cơ quan cảnh sát giao thông thực hiện xử phạt qua hình ảnh bằng hệ thống camera giám sát đường bộ, đó là ứng dụng của kĩ thuật điện tử vào A. dịch vụ trong giao thông. B. dịch vụ giáo dục và đào tạo. C. dịch vụ viễn thông. D. dịch vụ tài chính. 4.2. Linh kiện điện tử * Câu hỏi mức độ Nhận biết
Câu 1. Giá trị điện trở là đại lượng đặc trưng cho biết A. mức độ cản trở dòng điện của điện trở. B. mức độ cản trở dòng điện của cuộn dây. C. công suất tiêu hao trên điện trở. D. công suất tiêu hao trên cuộn dây. Câu 2. Giá trị điện trở có đơn vị là A. Ohm (Ω). B. Henry (H). C. Fara (F). D. Ampe (A). Câu 3. Đại lượng cho biết khả năng làm việc được trong thời gian dài, không bị cháy hoặc đứt của điện trở là A. công suất định mức. B. công suất hao phí. C. trị số điện dung. D. trị số điện cảm. Câu 4. Gọi C là điện dung của tụ điện, f là tần số dòng điện, ω là tần số góc của dòng điện và X C là dung kháng của tụ điện. Khi có điện áp đặt vào hai đầu tụ điện thì dung kháng của tụ điện được tính bằng công thức: A. CXC . B. CX2C . C. C 1 X 2fC  . D. C fC X 2   . Câu 5. Điện dung của tụ điện có đơn vị là A. Ohm (Ω). B. Henry (H). C. Fara (F). D. Ampe (A). Câu 6. Những hình vẽ bên dưới là kí hiệu của linh kiện điện tử nào sau đây? A. Điện trở nhiệt. B. Cuộn cảm. C. Tụ điện. D. Điện trở quang. Câu 7. Đại lượng đặc trưng khả năng tích luỹ năng lượng từ trường khi có dòng điện chạy qua nó là A. dung kháng. B. cảm kháng. C. trị số điện dung. D. trị số điện cảm.
Câu 8. Gọi L là độ tự cảm của cuộn dây, f là tần số dòng điện, ω là tần số góc của dòng điện và X L là cảm kháng của cuộn dây. Khi có điện áp đặt vào hai đầu cuộn cảm thì cảm kháng của cuộn dây được tính bằng công thức: A. LXL . B. LX2L . C. L 1 X 2fL  . D. L fL X 2   . Câu 9. Độ tự cảm của cuộn cảm có đơn vị là A. Ohm (Ω). B. Henry (H). C. Fara (F). D. Ampe (A). Câu 10. Những hình vẽ bên là kí hiệu của linh kiện điện tử nào sau đây? A. Điện trở nhiệt. B. Cuộn cảm. C. Tụ điện. D. Điện trở quang. Câu 11. Linh kiện điện tử có cấu tạo như hình bên là A. điện trở nhiệt. B. diode. C. transistor. D. điện trở quang. Câu 12. Linh kiện thường được sử dụng để thực hiện chức năng khuếch đại tín hiệu, chuyển mạch điện tử với hai trạng thái đóng và mở là A. điện trở nhiệt. B. diode. C. transistor. D. điện trở quang. Câu 13. Diode (diode thường) là linh kiện điện tử tích cực thường được dùng để A. chỉnh lưu dòng điện. B. khuếch đại tín hiệu. C. ổn định tín hiệu. D. tách sóng cao tần. Câu 14. Linh kiện điện tử có cấu tạo như hình bên là A. điện trở nhiệt. B. diode. C. transistor. D. điện trở quang.

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.