PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text TỔNG HỢP ĐỀ NỘI 3&4

1. ĐỀ GIỮA KỲ Y20 1. Chẩn đoán viêm cầu thận cấp, kết quả xét nghiệm thích hợp nhất :(0.5 Điểm) A. Cặn Addis có hồng cầu > 5000 HC / phút , trụ Hồng cầu, suy chức năng thận B. Tổng phân tích nước tiểu Hồng cầu (+++), Bạch cầu (++), tăng huyết áp, suy chức năng thận C. Cặn Addis có hồng cầu > 5000 HC/ ml, trụ hồng cầu, suy chức năng thận D. Soi cặn lắng hồng cầu 500 HC/ quang trường 40, tăng huyết áp, suy chức năng thận 2. Mốc giải phẫu để phân chia xuất huyết trên và dưới là:(0.5 Điểm)0 A. Van hồi manh tràng B. Góc hồi manh tràng C. Góc tá hỗng tràng D. Góc Treitz 3. Nguyên nhân thường gặp trong viêm vi cầu thận do virus, NGOẠI TRỪ(0.5 Điểm) A. Sau nhiễm cúm B. Viêm gan siêu vi B, C C. Nhiễm HIV D. Viêm gan siêu vi A 4. Thuốc trực tiếp gây tổn thương niêm mạc dạ dày là:(0.5 Điểm) A. NSAIDS B. Bismuth (làm phân đen mà ko phải xhth) C. Kali (tổn thương thực quản) D. Clopidogrel (chống kết tập tiểu cầu) 5. Bệnh nhân nữ 25 tuổi nhập viện do phù. Bệnh nhân khai khoảng 1 tuần nay bn tăng cân phù mặt, phù chi, nước tiểu bọt, mệt ăn uống kém, nước tiểu 24 giờ 1200ml. Mạch 80l/p , HA 130/70mmHg, T 37,5 độ C , niêm hồng nhạt, phù mặt – phù chi phù mềm ấn lõm không đau, tim đều 90l/phút, phổi âm phế bào giảm 2 đáy, bụng mềm. Kết quả cận lâm sàng : Tổng Phân tích nước tiểu : Protein > 300mg/dL, Hồng cầu (+) , Bạch cầu (-). Căn lắng : trụ mỡ, trụ protein. Đạm niệu 24giờ : 4g . Đường huyết : 110mg/dL , urê : 40mg/dL- creatinin : 1,1 mg/dL, albumin máu : 20g/l, cholesterol toàn phần : 200mg/dL –Triglyceride 800mg/dL. Xét nghiệm sinh hóa và miễn dịch khác bình thường. dongluon
Cận lâm sàng cần thiết nhất để chẩn đoán :(0.5 Điểm) A. Sinh thiết thận chẩn đoán mô bệnh học B. Siêu âm để khảo sát cấu trúc thận C. Chụp CTScan hoặc MRI hệ thận niệu để chẩn đoán phân biệt D. Chụp Xquang hệ niệu kết hợp siêu âm 6. Trụ tế bào nào sau đây gợi ý đến một bệnh lí viêm thận kẽ cấp(0.5 Điểm) A. Trụ sáp B. Trụ hồng cầu C. Trụ rộng D. Trụ bạch cầu ái toan 7. Biến chứng thuyên tắc phổi trong hội chứng thận hư do cơ chế sau:(0.5 Điểm) A. Tăng Cholesterol và Tăng Triglyceride cao trên 500mg/dL B. Do mất Antithrombin III, ProteinS, Protein C ... gây tăng đông C. Do giảm yếu tố đông máu như V,VII, IX,X... D. Giảm nặng Albumin máu 8. Tính chất máu trong xuất huyết tiêu hóa phụ thuộc vào, NGOẠI TRỪ:(0.5 Điểm) A. Lượng máu B. Bệnh nguyên gây xuất huyết tiêu hóa C. Thời gian di chuyển trong ruột D. Vị trí chảy máu 9. Đặc điểm lâm sàng viêm vi cầu thận hậu nhiễm liên cầu, chọn câu đúng:(0.5 Điểm) A. Thường gặp thấp khớp hậu nhiễm đi kèm B. Thường gặp tiểu máu C. Thường gặp trước 2 tuổi và sau 40 tuổi D. Xảy ra 2-3 ngày sau viêm họng, viêm da chốc lở do nhiễm liên cầu 10. Bệnh nhân nữ, 60 tuổi, nhập viện vì đi cầu phân đen. Da xanh, niêm nhạt, vã mồ hôi. Mạch 90 lần/phút, huyết áp 70/50mmHg. Tiền căn xơ gan 5 năm, đang dùng propanolol. Mức độ xuất huyết tiêu hóa của bệnh nhân này là:(0.5 Điểm) A. Rất nặng B. Nhẹ C. Trung bình dongluon
D. Nặng 11. Bệnh nhân nghiện rượu, khám thấy lách to thì có thể dự đoán vị trí xuất huyết tiêu hóa thường ở:(0.5 Điểm) A. K dạ dày xuất huyết B. Tĩnh mạch thực quản C. Loạn sản mạch máu D. Loét dạ dày 12. Tình trạng suy thận ở bệnh nhân viêm ống thận mô kẽ mạn do thuốc giảm đau thường có biểu hiện(0.5 Điểm). A. Chiếm tỉ lệ cao nhất trong số các trường hợp được chỉ định sinh thiết thận vì suy thận mạn B. Phát hiện ở giai đoạn sớm trước khi có biểu hiện bất thường nước tiểu C. Thường kèm hình ảnh thận teo nhỏ trên siêu âm bụng trong giai đoạn muộn D. Hồi phục hoàn toàn chức năng thận khi ngưng thuốc giảm đau 13. Hình ảnh siêu âm thận trong bệnh ống thận mô kẽ có đặc điểm(0.5 Điểm) A. Cho hình ảnh rõ trong bệnh cảnh mạn B. Tăng âm vỏ thận là hình ảnh đặc hiệu trong bệnh cảnh cấp C. Luôn hình ảnh thận to ứ nước trong bệnh cảnh cấp D. Thấy rõ hình ảnh tổn thương nhu mô trong bệnh cảnh cấp 14. Trong viêm vi cầu thận hậu nhiễm, phát biểu nào sau đây đúng:(0.5 Điểm) A. Phết họng và cấy mủ da Streptococcus dương tính 10-70 % B. ASO (+) trong 70% trường hợp C. Chỉ định sinh thiết thận để chẩn đoán mô bệnh học là cần thiết D. Bổ thể C3, C4 tăng 15. Tiểu acid amin và chuỗi nhẹ Protein trong bệnh ống thận mô kẽ do tổn thương ở (0.5 Điểm) A. Ống lượn gần B. Ống lượn xa C. Quai Henle D. Ống góp dongluon
16. Tam chứng điển hình của viêm thận kẽ cấp do thuốc gồm các triệu chứng nào sau đây(0.5 Điểm) A. Sốt, tiểu đạm ống thận, ban da B. Sốt, tiểu máu, đau hông lưng C. Đau khớp, tăng bạch cầu ái toan máu, tiểu đạm D. Sốt, ban da, tăng bạch cầu ái toan máu 17. Viêm cầu thận cấp có các triệu chứng lâm sàng và cận lâm sàng sau, NGOẠI TRỪ(0.5 Điểm) A. trụ hồng cầu B. Tổng phân tích nước tiểu có HC(++), BC(+++), Protein(++) C. Cặn addis có hồng cầu 1000 HC/ phút D. tiểu đạm, tiểu máu 18. Tiểu đạm do các bệnh lí ống thận – mô kẽ có đặc điểm nào sau đây(0.5 Điểm) A. Tiểu đạm có trọng lượng phân tử thấp B. Tiểu đạm chọn lọc C. Tiểu đạm ngưỡng thận hư D. Tiểu đạm kèm tiểu máu vi thể 19. Bệnh thận đa nang thường gây ra (0.5 Điểm) A. Bệnh ống thận mô kẽ cấp B. Chủ yếu tổn thương cầu thận C. Bệnh ống thận mô kẽ mạn D. Tổn thương cấp và mạn ống thận mô kẽ 20. Bệnh nhân nữ 20 tuổi, chẩn đoán hội chứng thận hư. Lâm sàng, cận lâm sàng nào sau đây có thể gặp trong bệnh cảnh này: chọn câu đúng nhất(0.5 Điểm) A. Lâm sàng biểu hiện nhược giáp B. Lipid máu thường giảm C. Nhiễm trùng tiểu D. Protein máu tăng, Albumin giảm dongluon

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.