Content text CHUYÊN ĐỀ 20. HIỆU SUẤT PHẢN ỨNG.docx
1 CHUYÊN ĐỀ 20. HIỆU SUẤT PHẢN ỨNG I. CÔNG THỨC CẦN NHỚ - Hiệu xuất (H) được tính theo lượng chất thực tế (tính theo phương trình) so với lượng chất lí thuyết (đề bài cho). - Công thức: H100%thöïcteá lí thuyeát m . m II. PHƯƠNG PHÁP GIẢI - Tính theo phương trình hóa học. - Đặt ẩn của mol chất phản ứng. - Dạng 1: Bài cho khối lượng chất ban đầu và khối lượng chất tạo thành cụ thể sau phản ứng. * Cách 1: + Viết phương trình hóa học: A + B ⟶ xC + yD + Xét hiệu xuất ở 100%: M A x.M C y.M D + Xét thực tế phản ứng: x (gam) a g b g ⟹ ta có tỉ lệ: ACDMMM x xab * Cách 2: - Tính toán số mol theo đề bài cho đối với chất phản ứng hoặc chất sản phẩm. + m Lí thuyết : Được tính theo số mol của chất phản ứng với (H = 100%) Nếu tính trên phương trình theo số mol của chất phản ứng thì khối lượng của sản phẩm thu được là khối lượng lí thuyết luôn lớn hơn khối lượng thực tế đề bài cho. + m thực tế : Được tính theo số mol của chất sản phẩm (sản phẩm là lượng thu được thực tế của phản ứng hóa học). Nếu tính trên phương trình theo số mol của chất sản phẩm thì khối lượng của chất phản ứng thực tế luôn nhỏ hơn khối lượng đề bài cho. * Chú ý: tùy thuộc vào đối tượng học sinh đề giáo viên chọn phương pháp giải bài cho phù hợp. Ví dụ 1: Người ta nung 4,9 gam KClO 3 có xúc tác thu được 2,5 gam KCl và một lượng khí oxi. a. Viết phương trình hóa học xảy ra. b. Tính hiệu suất của phản ứng Hướng dẫn * Cách 1: 2KClO 3 ot 2KCl + 3O 2
2 - M: 2.122,5g ⟶ 2.74,5g 3.32 g - Xét thực tế (m): m g ⟶ 2,5 g - ⟹ ta có tỉ lệ: 2.122,52.74,5 m4,11(g) m2,5 <4,9 (g) - Hiệu suất phản ứng: 4,11 H100%H100%83,9% 4,9 thöïcteá lí thuyeát m .. m * Cách 2: - Tính theo khối lượng của chất phản ứng 3KClO 4,9 n0,04(mol) 122,5 - Phương trình hóa học 2KClO 3 ot 2KCl + 3O 2 - Theo phương trình hóa học 3KClKClOKClnn0,04(mol)m0,04.74,52,98(gam)2,5 - Hiệu suất phản ứng: KCl(thöïc teá) KCl(lí thuyeát) m.100%2,5.100% H83,9% m2,98 - Tính theo khối lượng của chất sản phẩm KCl 2,55 n(mol) 74,5149 - Phương trình hóa học 2KClO 3 ot 2KCl + 3O 2 - Theo phương trình hóa học 33KClOKClKClO 55 nn(mol)m122,5.4,11(gam)4,9 149149 - Hiệu suất phản ứng: 3 3 KClO(thöïc teá) KClO(lí thuyeát) m.100% 4,11.100% H83,9% m4,9 Ví dụ 2: Nung 100 kg CaCO 3 thì thu được 47,6 kg CaO. Tính hiệu suất của phản ứng. Biết phản ứng xảy ra như sau: CaCO 3 ot CaO + CO 2 Hướng dẫn ta có pthh: CaCO 3 ot CaO + CO 2 - M: 100kg ⟶ 56kg 44kg - Xét thực tế: m x ⟵ 47,6kg - ⟹ ta có tỉ lệ: 10056100.47,6 x85(kg) x47,656 <100