PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text Grade 6 - Unit 9 - (GV).docx

UNIT 9: HOUSES IN THE FUTURE Word Transcription Type Meaning Example 1. earthscraper /ˈɜːrθˌskreɪpə(r)/ n nhà nhiều tầng dưới lòng đất In the future, there will be many earthscrapers in the city. (Trong tương lai sẽ có nhiều nhà tầng dưới lòng đất ở thành phố.) 2. eco-friendly /ˌiːkəʊ ˈfrendli/ adj thân thiện với môi trường My car has a new eco- friendly engine. (Xe hơi tôi có động cơ thân thiện với môi trường.) 3. megacity /ˈmeɡəsɪti/ n siêu đô thị A megacity is a city with a population in excess of 10 million citizens. (Một siêu đô thị là một thành phố có dân số trên 10 triệu dân.) 4. sea /siː/ n biển We live close by the sea. (Chúng tôi sống gần biển.) 5. smart home /smɑːrt həʊm/ n nhà thông minh A smart home model was showed yesterday. (Hôm qua một mô hình ngôi nhà thông minh đã được trình diễn.) 6. underground /ʌndəˈɡraʊnd/ adv ngầm, dưới đất Underground parkings are also available in all apartments. VOCABULARY A
UNIT 9: HOUSES IN THE FUTURE (Các bãi đỗ xe ngầm dưới lòng đất thì luôn có sẵn ở các toàn chung cư.) 7. 3d printer /θriː diː ˈprɪntə(r)/ n máy in 3D Astronauts use 3D printer in space. (Các phi hành gia sử dụng máy in 3D trong không gian.) 8. automatic food machine /ɔːtəˈmætɪk fuːd məˈʃiːn/ n máy làm thức ăn tự động Automatic food machines provide people with delicious meals. (Máy làm thức ăn tự động cung cấp cho con người những món ăn ngon.) 9. device /dɪˈvaɪs/ n thiết bị A mobile phone is an electronic device. (Điện thoại di động là một thiết bị điện tử.) 10. drone /drəʊn/ n Thiết bị không người lái Underwater drone can swim autonomously for 7,500 miles. (Tàu ngầm không người lái có thể tự bơi được 7500 dặm.) 11. robot helper /ˈrəʊbɒt ˈhelpə(r)/ n người máy giúp việc Robot helpers will do every housework for human. (Người máy giúp việc sẽ làm mọi công việc nhà cho con người.) 12. screen /skriːn/ n màn hình Look at the screen! (Hãy nhìn lên màn hình!)
UNIT 9: HOUSES IN THE FUTURE 13. smart /smɑːrt/ adj thông minh You're very smart. (Bạn rất thông minh.) 14. astronaut /ˈæstrənɔːt/ n phi hành gia His dream is to become an astronaut. (Ước mơ của cậu ấy là trở thành phi hành gia.) 15. earth /ɜːrθ/ n Trái Đất Spacecraft orbiting the earth. (Con tàu vũ trụ bay vòng quanh quỹ đạo trái đất.) 16. float /fləʊt/ v trôi, nổi Oil will float on water. (Dầu nổi trên mặt nước.) 17. gravity /ˈɡrævəti/ n trọng lực You will be free from gravity in the spacecraft. (Bạn lơ lửng không trọng lực trong tàu vũ trụ.) 18. lock /lɒk/ v khóa lại This door won't lock. (Cửa này không khóa được.)
UNIT 9: HOUSES IN THE FUTURE 19. moon /muːn/ n Mặt Trăng There's a moon tonight. (Đêm nay trời có trăng.) 20. space station /ˈspeɪs steɪʃn/ n trạm không gian The astronauts work on a space station. (Nhà du hành làm việc trên một trạm không gian.) 21. spacesuit /ˈspeɪssuːt/ n bộ quần áo vũ trụ The astronaut wears a spacesuit. (Nhà du hành mặc bộ áo quần không gian.) PHONICS – CONSONANT /Z/ AND CONSONANT /T/ I/ Consonant /z/ 1. Ký hiệu phiên âm: /z/ Ví dụ: music /ˈmjuːzɪk/ âm nhạc zoo /zuː/ vườn thú PRONUNCIATION B

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.