PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text 2. GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 7 KNTT.pdf

1 Ngày soạn:: 17/9/2023 Ngày bắt đầu dạy:27/9/2023 BUỔI 1 PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: +Củng cố lại quy tắc cộng, trừ các số hữu tỉ +HS ghi nhớ tính chất của phép cộng số hữu tỉ + Biết cách trình bày lời giải bài toán theo trình tự, đầy đủ các bước 2. Năng lực * Năng lực chung: + Năng lực tự học: Học sinh xác định đúng đắn động cơ, thái độ học tập; tự đánh giá và điều chỉnh được kế hoạch học tập; tự nhận ra được sai sót và khắc phục sai sót. + Năng lực giải quyết vấn đề: Biết tiếp cận câu hỏi, bài tập có vấn đề hoặc đặt ra câu hỏi. Phân tích được các tình huống trong học tập. Giải quyết được vấn đề liên quan trong thực tiễn. + Năng lực giao tiếp: Tiếp thu kiến thức trao đổi học hỏi bạn bè thông qua hoạt động nhóm; có thái độ tôn trọng, lắng nghe, có phản ứng tích cực trong giao tiếp. + Năng lực hợp tác: Xác định nhiệm vụ của nhóm, trách nhiệm của bản thân đưa ra ý kiến đóng góp hoàn thành nhiệm vụ của bài học. * Năng lực đặc thù: -Năng lực sử dụng ngôn ngữ: Học sinh nói và viết chính xác bằng ngôn ngữ Toán học. - Năng lực toán học: + Thực hiện được các phép toán về cộng, trừ các số hữu tỉ; + Sử dụng tính chất phép cộng trong các bài toán tổng hợp; + Vận dụng quy tắc,tính chất giải được các bài toán tìm x; 3. Phẩm chất: - Chăm chỉ: Hoàn thành nhiệm vụ học tập mà giáo viên đưa ra. Có ý thức tìm tòi, khám phá và vận dụng sáng tạo kiến thức để giải quyết vấn đề thực tiễn. - Trung thực: Báo cáo chính xác kết quả hoạt động của nhóm. - Trách nhiệm: Có trách nhiệm khi thực hiện nhiệm vụ được giao. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên + Kế hoạch bài dạy, máy tính bỏ túi, máy chiếu (bảng phụ) + Phiếu Bài tập. 2. Học sinh +Đồ dùng học tập, máy tính bỏ túi. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Hoạt động 1. Mở đầu Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung *GV giao nhiệm vụ học tập: - GV yêu cầu HS nêu các kiến thức về cộng, trừ các số hữu tỉ *HS thực hiện nhiệm vụ: Cộng, trừ hai số hữu tỉ: + Bước 1: Viết các số hữu tỉ dưới dạng phân số + Bước 2: Cộng, trừ phân số
2 -HS hoạt động cá nhân. *Báo cáo, thảo luận: - HS đứng tại chỗ trả lời. - Các HS khác nhận xét, bổ sung. *Kết luận, nhận định: - GV nhận xét, đánh giá, chốt kiến thức. Chú ý: Nếu 2 số hữu tỉ đều viết được dưới dạng số thập phân thì ta áp dụng quy tắc cộng và trừ 2 đối với số thập phân. * Tính chất của phép cộng số hữu tỉ: + Giao hoán: a + b = b + a + Kết hợp: a + (b + c) = (a + b) + c + Cộng với số 0 : a + 0 = a + 2 số đối nhau luôn có tổng là 0: a + (-a) = 0 Chú ý: * Trong tập các số hữu tỉ Q, ta cũng có quy tắc dấu ngoặc tương tự như trong tập các số nguyên Z: Khi bỏ ngoặc, + Nếu trước dấu ngoặc có dấu “+” thì ta bỏ ngoặc và giữ nguyên dấu của tất cả các số hạng trong ngoặc. + Nếu trước dấu ngoặc có dấu “-” thì ta bỏ ngoặc và đổi dấu tất cả các số hạng trong ngoặc. * Đối với 1 tổng, ta có thể đổi chỗ tùy ý các số hạng, đặt dấu ngoặc để nhóm các số hạng 1 cách tùy ý. 2. Hoạt động 2. Luyện tập Bài tập 1. Thực hiện các phép tính sau a) 1 3 + 7 3 b) 2 5 + 9 5 c) −8 11 + 5 11 d) 6 19 + −12 19 Bài tập 2. Thực hiện các phép tính sau a) −3 5 + 7 5 b) 7 4 + 11 4 c) 8 −9 + 7 −9 d) −7 6 + −5 6 Bài tập 3. Thực hiện các phép tính sau a) 13 12 − 5 12 b) 5 −7 − 8 7 c) 3 5 − −9 5 d) 7 −3 − −4 3 Bài tập 4. Thực hiện các phép tính sau a) 9 −8 − 11 8 b) 9 11 − 7 −11 c) 14 6 + 8 −3 d) 6 12 − 1 2 Bài tập 5. Thực hiện các phép tính sau a) 15 4 − 7 2 b) 7 3 − 11 6 c) 3 4 − 5 12 d) −1 9 + 5 18 Bài tập 6. Thực hiện các phép tính sau a) −3 4 + −5 3 b) 1 5 − 3 4 c) −6 5 − 3 8 d) −5 7 + 4 3 Hoạt động của giáo viên và học Nội dung
3 sinh *GV giao nhiệm vụ học tập: + GV yêu cầu HS làm bài tập 1,2,3 *HS thực hiện nhiệm vụ: - HS hoạt động cá nhân. *Báo cáo, thảo luận: - HS đứng tại chỗ trả lời. - Các HS khác nhận xét, bổ sung. *Kết luận, nhận định: - GV nhận xét, đánh giá, chốt kiến thức. Bài tập 4, 5, 6 *GV giao nhiệm vụ học tập: + GV yêu cầu HS làm bài tập 4, 5, 6 *HS thực hiện nhiệm vụ: - HS hoạt động cặp đôi. *Báo cáo, thảo luận: - HS các nhóm báo cáo - Các nhóm HS khác nhận xét, bổ sung. *Kết luận, nhận định: - GV nhận xét, đánh giá, chốt kiến thức. Dạng 1: Bài tập cộng các phân số cùng mẫu số Bài tập 1. Thực hiện các phép tính sau a) 1 3 + 7 3 = 8 3 b) 2 5 + 9 5 = 11 5 c) −8 11 + 5 11 = −3 11 d) 6 19 + −12 19 = −6 19 Bài tập 2. Thực hiện các phép tính sau a) −3 5 + 7 5 = 4 5 b) 7 4 + 11 4 = 18 4 = 9 2 c) 8 −9 + 7 −9 = −5 3 d) −7 6 + −5 6 = −2 Bài tập 3. Thực hiện các phép tính sau a) 13 12 − 5 12 = 2 3 b) 5 −7 − 8 7 = −13 7 c) 3 5 − −9 5 = 12 5 d) 7 −3 − −4 3 = −1 Dạng 2: Bài tập cộng trừ phân số khác mẫu số Bài tập 4. Thực hiện các phép tính sau a) 9 −8 − 11 84 = −5 4 b) 9 11 − 7 −11 = 16 11 c) 14 6 + 8 −3 = −1 3 d) 6 12 − 1 2 = 0 Bài tập 5. Thực hiện các phép tính sau a) 15 4 − 7 2 = 1 4 b) 7 3 − 11 6 = 1 2 c) 3 4 − 5 12 = 1 3 d) −1 9 + 5 18 = 1 6 Bài tập 6. Thực hiện các phép tính sau a) −3 4 + −5 3 = −29 12 b) 1 5 − 3 4 = −11 20 c) −6 5 − 3 8 = −63 40 d) −5 7 + 4 3 = 13 21 Hoạt động 3.Vận dụng Bài tập 7. Thực hiện các phép tính sau a) 8 15 + −7 20 b) 5 8 − 7 10 c)−7 15 − 3 25 d) −5 8 − 7 18 Bài tập 8. Thực hiện các phép tính sau
4 a) 2 6 − −2 3 + 7 4 b) −7 2 + 3 4 − 17 12 c) 2 3 + −1 3 + 7 15 d) 3 5 + −1 25 − 7 20 Bài tập 9. Tìm giá trị của x biết a) x + 5 2 = − 3 2 b) x − 4 7 = 3 4 c) 1 2 − x = 5 3 d) 4 5 − x = − 3 2 Bài tập 10. Tìm giá trị của x biết a) x − 3 4 = −7 6 b) x + 5 6 = 1 12 c) 5 4 + x = 2 3 d) 5 3 − x = 3 7 Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung *GV giao nhiệm vụ học tập 1: + Giáo viên yêu cầu HS làm bài tập 7, 8 *HS thực hiện nhiệm vụ: - HS hoạt động cá nhân. *Báo cáo, thảo luận: - HS lên bảng làm bài. - Các HS khác nhận xét, bổ sung. *Kết luận, nhận định: - GV nhận xét, đánh giá, chốt kiến thức. + Lưu ý HS khử dấu trừ ở mẫu *GV giao nhiệm vụ học tập 2: + Giáo viên yêu cầu HS làm bài tập 9, 10 *HS thực hiện nhiệm vụ: - HS hoạt động cặp đôi. *Báo cáo, thảo luận: - HS lên bảng làm bài. - Các HS khác nhận xét, bổ sung. *Kết luận, nhận định: - GV nhận xét, đánh giá, chốt kiến thức. Dạng 3: Bài toán tổng hợp Bài tập 7. Thực hiện các phép tính sau a) 8 15 + −7 20 = 11 60 b) 5 8 − 7 10 = −3 40 c)−7 15 − 3 25 = −44 75 d) −5 8 − 7 18 = −73 72 Bài tập 8. Thực hiện các phép tính sau a) 2 6 − −2 3 + 7 4 = 11 4 b) −7 2 + 3 4 − 17 12 = −25 6 c) 2 3 + −1 3 + 7 15 = 4 5 d) 3 5 + −1 25 − 7 20 = 21 100 Dạng 4: Bài tập tìm giá trị của x Bài tập 9. Tìm giá trị của x biết a) x + 5 2 = − 3 2 x = −4 b) x − 4 7 = 3 4 x = 37 28 c) 1 2 − x = 5 3 x = − 7 6 d) 4 5 − x = − 3 2 x = 23 10 Bài tập 10. Tìm giá trị của x biết a) x − 3 4 = −7 6 x = −5 12 b) x + 5 6 = 1 12 x = − 3 4 c) 5 4 + x = 2 3 x = − 7 12 d) 5 3 − x = 3 7 x = 26 21 * HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ + Xem lại các dạng bài đã chữa

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.