Content text VẬT LÍ - CHƯƠNG 2.docx
Câu 9. Tia sáng truyền tới mắt là tia khúc xạ khi ta A. ngắm một bông hoa trước mắt. B. soi gương. C. quan sát một con cá vàng đang bơi trong bể cá cảnh. D. xem chiếu bóng. Câu 10. Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng, góc khúc xạ r là góc tạo bởi A. tia khúc xạ và pháp tuyến tại điểm tới. B. tia khúc xạ và tia tới. C. tia khúc xạ và mặt phân cách. D. tia khúc xạ và điểm tới. Câu 11. Một tia sáng đèn pin được rọi từ không khí vào một xô nước trong. Tại đâu sẽ xảy ra hiện tượng khúc xạ ánh sáng? A. Trên đường truyền trong không khí. B. Tại mặt phân cách giữa không khí và nước. C. Trên đường truyền trong nước. D. Tại đáy xô nước. Câu 12. Ta có tia tới và tia khúc xạ trùng nhau khi A. góc tới bằng 0. B. góc tới bằng góc khúc xạ. C. góc tới lớn hơn góc khúc xạ. D. góc tới nhỏ hơn góc khúc xạ. Câu 13. Một người nhìn thấy viên sỏi dưới đáy một chậu chứa đầy nước. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Tia sáng từ viên sỏi tới mắt truyền theo đường gấp khúc. B. Tia sáng từ viên sỏi tới mắt truyền theo đường thẳng. C. Ảnh của viên sỏi nằm trên vị trí thực của viên sỏi. D. Tia sáng truyền từ viên sỏi đến mắt có góc tới nhỏ hơn góc khúc xạ. Câu 14. Một đồng tiền xu được đặt trong chậu. Đặt mắt cách miệng chậu một khoảng h. Khi chưa có nước thì không thấy đồng xu nhưng khi cho nước vào lại trông thấy đồng xu vì A. có sự khúc xạ ánh sáng. B. có sự phản xạ toàn phần. C. có sự phản xạ ánh sáng. D. có sự truyền thẳng ánh sáng. Câu 15. Một tia sáng phát ra từ một bóng đèn trong một bể cá cảnh, chiếu lên trên, xiên góc vào mặt nước và ló ra ngoài không khí thì A. góc khúc xạ sẽ lớn hơn góc tới. B. góc khúc xạ sẽ bằng góc tới. C. góc khúc xạ sẽ nhỏ hơn góc tới. D. cả ba trường hợp A, B, C đều có thể xảy ra. Câu 16. Một con cá vàng đang bơi trong một bể cá cảnh có thành bằng thủy tinh trong suốt. Một người ngắm con cá qua thành bể. Hỏi tia sáng truyền từ con cá đến mắt người đó đã chịu bao nhiêu lần khúc xạ? A. Không lần nào B. Một lần C. Hai lần D. Ba lần Câu 17. Xét một tia sáng truyền từ không khí vào nước. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Góc tới luôn luôn lớn hơn góc khúc xạ. B. Khi góc tới tăng thì góc khúc xạ cũng tăng. C. Khi góc tới bằng 0 0 thì góc khúc xạ cũng bằng 0 0 . D. Khi góc tới bằng 45 0 thì góc khúc xạ cũng bằng 45 0 . Câu 18. Khi ta tăng góc tới lên, góc khúc xạ biến đổi như thế nào? A. Góc tới tăng, góc khúc xạ giảm. B. Góc tới tăng, góc khúc xạ tăng.
C. Góc tới tăng, góc khúc xạ không đổi. D. Cả B và C đều đúng. Câu 19. Để có thể bắt chính xác con cá dưới nước, ta phải A. bắt thẳng đứng từ trên xuống. B. không sử dụng phương pháp nào. C. nhìn theo phương nghiêng để bắt cá cho gần hơn. D. cả A và C. Câu 20. Nếu chiết suất của môi trường chứa tia tới nhỏ hơn chiết suất của môi trường chứa tia khúc xạ thì góc khúc xạ A. luôn nhỏ hơn góc tới. B. luôn lớn hơn góc tới. C. luôn bằng góc tới. D. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn góc tới. Câu 21. Theo định luật khúc xạ thì A. tia khúc xạ và tia tới nằm trong cùng một mặt phẳng. B. góc khúc xạ bao giờ cũng khác 0. C. góc tới tăng bao nhiêu lần thì góc khúc xạ tăng bấy nhiêu lần. D. góc tới luôn luôn lớn hơn góc khúc xạ. Câu 22. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về chiết suất? A. Chiết suất là đại lượng không có đơn vị. B. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường luôn luôn nhỏ hơn 1. C. Chiết suất tuyệt đối của chân không bằng 1. D. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường không nhỏ hơn 1. Câu 23. Người ta tăng góc tới của một tia sáng chiếu lên mặt của một chất lỏng lên gấp 2 lần. Góc khúc xạ của tia sáng đó sẽ A. tăng 2 lần. B. tăng 2 lần. C. tăng 4 lần. D. tăng lên. Câu 24. Chiết suất tỉ đối giữa môi trường khúc xạ và môi trường tới A. luôn luôn lớn hơn 1. B. luôn luôn nhỏ hơn 1. C. tùy thuộc vận tốc của ánh sáng trong hai môi trường. D. tùy thuộc góc tới của tia sáng. Câu 25. Phát biểu nào sau đây về hiện tượng khúc xạ ánh sáng là không đúng? A. Tia khúc xạ nằm ở môi trường thứ 2 tiếp giáp với môi trường chứa tia tới. B. Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng chứa tia tới và pháp tuyến. C. Khi góc tới bằng 0, góc khúc xạ cũng bằng 0. D. Góc khúc xạ tỉ lệ thuận với góc tới. Câu 26. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường là chiết suất tỉ đối của môi trường đó so với A. chính nó. B. chân không. C. không khí. D. nước.
Câu 27. Với một tia sáng đơn sắc, chiết suất tuyệt đối của nước là 1n, của thuỷ tinh là 2n. Chiết suất tỉ đối khi tia sáng đó truyền từ nước sang thuỷ tinh là A. 1 21 2 n n n . B. 2 21 1 n n n . C. 2121nnn . D. 2121nn.n Câu 28. Một tia sáng đi từ nước ra không khí thì tia khúc xạ A. ở phía bên kia của pháp tuyến so với tia tới và gần mặt phân cách hơn tia tới. B. ở cùng phía của pháp tuyến so với tia tới và gần mặt phân cách hơn tia tới. C. ở phía bên kia của pháp tuyến so với tia tới và gần pháp tuyến hơn tia tới. D. ở cùng phía của pháp tuyến so với tia tới và gần pháp tuyến hơn tia tới. Câu 29. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường truyền sáng A. luôn luôn lớn hơn 1. B. luôn luôn nhỏ hơn 1. C. tùy thuộc vận tốc của ánh sáng trong hai môi trường. D. tùy thuộc góc tới của tia sáng. Câu 30. Công thức biểu thị mối liên hệ giữa chiết suất và vận tốc truyền của ánh sáng trong môi trường trong suốt là A. 11 21 22 nv n= = . nv B. 21 21 12 nv n==. nv C. v n = . c D. 12 21 21 nv n= = . nv Câu 31. Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng A. khi góc tới i tăng thì góc khúc xạ r cũng tăng. B. khi góc tới i tăng thì góc khúc xạ r giảm. C. góc khúc xạ và góc tới tỉ lệ thuận với nhau. D. góc khúc xạ và góc tới tỉ lệ nghịch với nhau. Câu 32. Phát biểu nào sau đây là sai khi đề cập đến định luật khúc xạ ánh sáng? A. Tia khúc xạ ở bên khi pháp tuyến so với tia tới. B. Góc tới và góc khúc xạ phụ thuộc bản chất của 2 môi trường truyền tia sáng. C. Góc tới luôn lớn hơn góc khúc xạ. D. Tia khúc xạ và tia tới cùng thuộc 1 mặt phẳng. Câu 33. Nếu biết chiết suất tuyệt đối của nước là 1n, chiết suất tuyệt đối của thuỷ tinh là 2n đối với một tia sáng đơn sắc thì chiết suất tỉ đối khi tia sáng đó truyền từ nứơc sang thuỷ tinh là A. 1 21 2 n n=. n B. 2 21 1 n n=. n C. 2121.n= n– n D. 2 21 1 n n= - 1. n Câu 34. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về chiết suất của một môi trường? A. Chiết suất tỉ đối của môi trường chiết quang nhiều so với môi trường chiết quang ít thì nhỏ hơn đơn vị. B. Môi trường chiết quang kém có chiết suất tuyệt đối nhỏ hơn đơn vị bằng chiết suất tỷ đối của môi trường đó.