PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text Bài 8. Amine - GV.docx

KIẾN THỨC TRỌNG TÂM CHƯƠNG 3. HỢP CHẤT CHỨA NITROGEN 1 1. Khái niệm: Amine là dẫn xuất của ammonia, trong đó nguyên tử hydrogen của phân tử ammonia được thay thế bằng gốc hydrocarbon. Ví dụ: 2. Phân loại: Amine thường được phân loại theo bậc của amine và bản chất gốc hydrocarbon. - Bậc amine được tính bằng số gốc hydrocarbon liên kết trực tiếp với nguyên tử nitrogen. Theo đó, amine được phân loại thành amine bậc một, amine bậc hai và amine bậc ba. H | H RN 'RNR | H  ' '' N | RR R  Amine bậc một Amine bậc hai Amine bậc ba - Dựa trên đặc điểm cấu tạo của gốc hydrocarbon, amine được phân thành nhiều loại, trong đó hai loại diển hình là alkylamine (nhóm amine liên kết với gốc alkyl) và arylamine (nhóm amine liên kết trực tiếp với nguyên tử carbon của vòng benzene). 3. Đồng phân: Các amine có từ hai nguyên tử carbon trong phân tử bắt đầu xuất hiện hiện tượng đồng phân. Amine có thể có các đồng phân: bậc amine, mạch carbon và vị trí nhóm amine. 4. Danh pháp: Tên của các amine đơn chức được gọi theo danh pháp gốc – chức và danh pháp thay thế:
KIẾN THỨC TRỌNG TÂM CHƯƠNG 3. HỢP CHẤT CHỨA NITROGEN 2 Chú ý: sử dụng N làm chỉ số vị trí cho các nhóm thế liên kết với nguyên tử nitrogen ở amine bậc hai và amine bậc ba. Ngoài ra, một số amine được gọi theo tên thông thường. Ví dụ: C 6 H 5 NH 2 có tên gọi là aniline. Ví dụ 1. Amine là hợp chất khi thay thế một hay nhiều nguyên tử hydrogen trong phân tử ammonia A. bằng một hay nhiều nhóm -NH 2 . B. bằng một hay nhiều gốc hydrocarbon. C. bằng một hay nhiều gốc alkyl. D. bằng một hay nhiều gốc benzyl. Ví dụ 2. Cho các chất có công thức cấu tạo sau: NH 3 (1) CH 3 NH 2 (2) (3) (4) (5) H 2 N-CH 2 -NH 2 (6) (7) OH O NH 2 CH 3 CH 3 (8) a) Chất nào trong dãy trên là amine? b) Dựa vào đặc điểm cấu tạo, hãy phân loại các amine trong dãy trên theo cấu tạo gốc hydrocarbon và theo bậc của amine. Đáp án: a) Amine là 2, 3, 5, 6, 7. b) Alkylamine: 2, 3, 5, 6. Arylamine: 7. Ví dụ 3. Công thức tổng quát của amin no, đơn chức, mạch hở là A. C n H 2n+3 N (n ≥ 1). B. C n H 2n+2 N 2 (n ≥ 1). C. C n H 2n+1 N (n ≥ 1). D. C n H 2n N (n ≥ 1). Ví dụ 4. Viết các đồng phân và gọi tên các amine có công thức phân tử sau: a) Mạch hở: C 2 H 7 N, C 3 H 9 N, C 4 H 11 N. b) Mạch vòng: C 7 H 9 N. Đáp án: a) C 2 H 7 N: 2 đồng phân C 2 H 5 NH 2 : ethylamine CH 3 – NH – CH 3 : dimethylamine C 3 H 9 N: 4 đồng phân CH 3 – CH 2 – CH 2 – NH 2 : propylamine CH 3 – CH(NH 2 ) – CH 3 : isopropylamine CH 3 – NH – C 2 H 5 : ethylmethylamine (CH 3 ) 3 N: trimethylamine C 4 H 11 N: 8 đồng phân CH 3 – CH 2 – CH 2 – CH 2 – NH 2 : butylamine CH 3 – CH 2 – CH(NH 2 ) – CH 3 : sec-butylamine CH 3 – CH(CH 3 ) – CH 2 – NH 2 : isopropylamine (CH 3 ) 3 – C – NH 2 : tert-butylamine CH 3 – NH – CH 2 – CH 2 – CH 3 : methylpropylamine CH 3 – NH – CH(CH 3 ) 2 : methylisopropylamine C 2 H 5 – NH – C 2 H 5 : diethylamine (CH 3 ) 2 N – C 2 H 5 : etyhldimethylamine b) C 7 H 9 N: 4 đồng phân C 6 H 4 (CH 3 )NH 2  (o- ; m- ; p-) : o-,m-,p-methylaniline (toluidine) C 6 H 5 NHCH 3 : methylphenylamine Ví dụ 5. Phổ IR của chất X được cho như hình dưới đây:

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.