Content text CD9-DUONG TRON NGOAI TIEP VA DUONG TRON NOI TIEP-HS-P2.docx
Ⓑ. DẠNG TOÁN CƠ BẢN ⬩Dạng ❶: Xác định tâm và tính bán kính đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp tam giác Ví dụ minh họa: Cho hình vẽ sau : a) Hình nào có đường tròn O ngoại tiếp tam giác ABC ? Giải thích ? b) Hình nào có đường tròn O nội tiếp tam giácABC ? Giải thích ? ▶Ví dụ ① Lời giải a) Hình )a , đường tròn O là đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC vì nó đi qua ba đỉnh ,,ABC của tam giác ABC . b) Hình )d , đường tròn O là đường tròn nội tiếp tam giác ABC vì nó tiếp xúc ba cạnh ,,ABBCCA của tam giác ABC . Cho tam giác ABC vuông tại A , có 10ABcm và 21ACcm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. ▶Ví dụ ② Lời giải Xét ABC vuông tại A , theo pythagore ta có:
222 2 22 2 1021 121 12111 BCABAC BC BC BCcm Tam giác ABC vuông tại A nên bán kính R đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng nữa cạnh huyền BC hay 115,5 22 BC Rcm Cho ABC vuông tại ABC , có 6ABcm và 8ACcm ngoại tiếp đường tròn ;Ir . Tính r ▶Ví dụ ③ Lời giải IM N P C B A Đường tròn 8ACcm tiếp xúc với các cạnh ,,ABACBC theo thứ tự ,,MNP Ta có: 11111..1;..2;.3 22222AIBAICBICSIMABrABSINACrACSrBC Cộng 123 vế theo vế, ta được: 1. 2 AIBAICBIC ABC SSS rABACBC S Mà 216.8.24 22ABCSABACcm , 226810010BCcm Nên ta có: 12468102 2rrcm . Lời giải Từ tâm P và Q vẽ PQ và CQ vuông góc với cạnh AD của tam giác Các tam giác APB và DQC là nửa tam giác đều với 3PBQC 33;6663ABCDBCPQAD