Content text Đề số 05_KT GK2_Toán 11_CTST (Theo CV7991).docx
1 ĐỀ THỬ SỨC 05 ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 NĂM HỌC 2024-2025 MÔN THI: TOÁN 11- CTST ĐỀ SỐ 05 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Cho các số thực ,,,,0abmnab . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. m nm n a a a . B. nmmnaa . C. mmmabab . D. .mnmnaaa . Câu 2: Với a là số thực dương tùy ý, 3aa bằng: A. 3 2 a . B. 2 3 a . C. 2 3 a . D. 4 3 a . Câu 3: Với mọi số thực dương ,,,abxy và ,1ab . Mệnh đề nào sau đây sai? A. 11 log loga axx . B. logloglogaaaxyxy . C. log.loglogbabaxx . D. logloglogaaax xy y . Câu 4: Cho log2 ab và log3 ac . Tính 23logaPbc . A. 13P B. 31P C. 30P D. 108P Câu 5: Đồ thị hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào? x y 3 O1 A. 2xy . B. 1 2 x y . C. 1 3 x y . D. 3xy . Câu 6: Nghiệm của phương trình 61296x là A. 4x . B. 9x . C. 4x . D. 10x . Câu 7: Cho hàm số 31fxx có đồ thị C . Hê số góc của tiếp tuyến của đồ thị C tại điểm có hoành độ 1x là: A. '13f . B. '13f . C. '14f . D. '14f . Câu 8: Một chất điểm chuyển động có phương trình 242Stt , với t tính bằng giây
1 b) Phương trình có nghiệm 2x khi 5 2m c) Với 1 4m phương trình (1) có một nghiệm d) Phương trình (1) có hai nghiệm thực 12,xx thỏa mãn 122212xx . Giá trị của m thuộc khoảng 1;3 Câu 3: Một tấm cầu dốc kê bậc thềm được làm bằng cao su như hình vẽ sau. Biết ABED là hình chữ nhật có cạnh 0,3ABm và BCFE là hình vuông có cạnh bằng 1,2m . Khi đó: a) · 05BCAsin, . b) EDACFD . c) 2BFm . d) Gọi là góc giữa đường thẳng BF và mặt phẳng ACFD . Giá trị 32 sin 20 . PHẦN 3. Trả lời ngắn Câu 1: Gọi n là số nguyên dương sao cho 2333333 1111210 ... logloglogloglognxxxxx đúng với mọi 0x . Tính giá trị của biểu thức 23Pn . Câu 2: Trong Vật lý, sự phân rã của các chất phóng xạ được tính theo công thức 0.ktmtme trong đó 0m là khối lượng ban đầu của chất phóng xạ, mt là khối lượng chất phóng xạ còn lại sau thời gian t , k là hằng số phóng xạ phụ thuộc vào từng loại chất. Biết chu kỳ bán rã của 14C là khoảng 5730 năm (tức là một lượng 14C sau 5730 năm thì còn lại một nửa). Người ta tìm được trong một mẫu đồ cổ một lượng Cacbon và xác định được là nó đã mất đi khoảng 25% lượng Cacbon ban đầu của nó. Hỏi mẫu đồ vật có tuổi là bao nhiêu? Câu 3: Cho hình chóp .SABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B , 2,ADaABBCa , SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết SC tạo với mặt phẳng đáy một góc 60 . Tính góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng SAC (làm tròn đến hàng phần chục theo đơn vị độ). Câu 4: Cho hình chóp .SABC có ,1SAABCSA và đáy ABC là tam giác đều với độ dài cạnh bằng 2. Góc giữa mặt phẳng SBC và mặt phẳng ABC bằng bao nhiêu độ?
1 PHẦN 4. TỰ LUẬN Câu 1: Giải phương trình: 22log32xx . Câu 2: Giả sử chi phí C (nghìn đồng) để sản xuất X chiếc quạt điện là 21050CXXX . Ta gọi chi phí biên là chi phí gia tăng để sản xuất thêm 1 sản phẩm từ X sản phẩm lên 1X sản phẩm. Giả sử chi phí biên được xác định bởi hàm số CX . Nếu tăng số lượng sản phẩm từ 50 lên 51 thì chi phí tăng theo là bao nhiêu nghìn đồng? Câu 3: Một chiếc thang có dạng hình thang cân cao 6 m , hai chân thang cách nhau 80 cm , hai ngọn thang cách nhau 60 cm . Thang được dựa vào bờ tường như hình bên. Tính góc tạo giữa đường thẳng chân tường và cạnh cột thang (tính gần đúng theo đơn vị độ, làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai). Câu 4: Cho hình chóp .SABCD có SAABCD và đáy ABCD là hình chữ nhật. Gọi ,HK lần lượt là hình chiếu của điểm A trên các cạnh ,SBSD . Chứng minh rằng AHKSAC . HẾT