Content text UNIT 6. PRESERVING OUR HERITAGE.doc
2 recognise (v) /ˈrekəɡnaɪz/ công nhận 28. recommend (v) /ˌrekəˈmend/ gợi ý, đề xuất 29. restore (v) /rɪsˈtɔː/ khôi phục, sửa lại 30. festive (adj) /ˈfestɪv/ có không khí lễ hội 31. folk (adj) /fəʊk/ dân gian 32. imperial (adj) /ɪmˈpɪərɪəl/ thuộc về hoàng tộc 33. sustainable (adj) /səsˈteɪnəbᵊl/ bền vững 34. trending (adj) /ˈtrendɪŋ/ theo xu hướng 35. unusual (adj) /ʌnˈjuːʒʊəl/ mới lạ, độc đáo 36. well-preserved (adj) /wel/-/prɪˈzɜːvd/ ở trạng thái tốt, được bảo quản tốt (các vật cũ) 2. COLLOCATIONS/ PHRASES No. Word Part of speech Pronunciation Meaning 37. die out (vp) /daɪ/ /aʊt/ chết dần, mất dần, lỗi thời 38. go on a tour/ trip (phrase) /ɡəʊ/ /ɒn/ /ə/ /tʊə///trip/ đi du lịch 39. lead to (vp) /liːd/ /tuː/ dẫn đến 40. pass down from (vp) /pɑːs/ /daʊn/ /frɒm/ truyền lại 41. set up (vp) /set/ /ʌp/ thành lập 42. ancient architecture (adj-n) /ˈeɪnʃᵊnt/ /ˈɑːkɪtekʧə/ kiến trúc cổ kính 43. contribute to (vp) /kənˈtrɪbjuːt/ /tuː/ đóng góp vào 44. express opinions (v-n) /ɪksˈpres/ /əˈpɪnjənz/ đóng góp ý kiến 45. get involved (vp) /ɡet/ /ɪnˈvɒlvd/ tham gia 46. give voice to (phrase) /ɡɪv/ /vɔɪs/ /tuː/ đóng góp, nêu lên 47. home to (phrase) /həʊm/ /tuː/ là nhà của 48. proud of (phrase) /praʊd/ /ɒv/ tự hào về 49. raise awareness of (phrase) /reɪz/ /əˈweənəs/ /əv/ nâng cao nhận thức về 50. related to (phrase) /rɪˈleɪtɪd/ /tuː/ liên quan tới
4 tourism activity (np) /ˈtʊərɪzᵊm/ hoạt động du lịch 77. tourist destination (np) /ˈtʊərɪst/ /ˌdestɪˈneɪʃᵊn/ điểm đến du lịch 78. Trang An Scenic Landscape Complex (np) /ˈsiːnɪk/ /ˈlænskeɪp/ /ˈkɒmpleks/ Khu quần thể danh lam thắng cảnh Tràng An 79. Xoan singing (np) /ˈsɪŋɪŋ/ hát Xoan 3. WORD FORMATION No. Word Part of speech Pronunciation Meaning 80. aware (adj) /əˈweə/ nhận thức 81. awareness (n) /əˈweənəs/ sự nhận thức 82. cultural (adj) /ˈkʌlʧᵊrᵊl/ thuộc văn hoá 83. culture (n) /ˈkʌlʧə/ văn hoá 84. historic (adj) /hɪsˈtɒrɪk/ quan trọng, có giá trị lịch sử 85. historical (adj) /hɪsˈtɒrɪkəl/ mang tính đến lịch sử, thuộc về lịch sử 86. tourism (n) /ˈtʊərɪzᵊm/ ngành du lịch 87. tourist (n) /ˈtʊərɪst/ khách du lịch 88. tradition (n) /trəˈdɪʃᵊn/ truyền thống 89. traditional (adj) /trəˈdɪʃᵊnᵊl/ thuộc truyền thống II. PRONUNCIATION Tông giọng trong câu kể, câu cầu khiến và liệt kê. Tông giọng là sự thay đổi lên xuống trong giọng nói. 1. TÔNG GIỌNG TRONG CÂU KỂ, CÂU CẦU KHIẾN Thông thường, chúng ta xuống giọng trong câu kể và câu cầu khiến. Ví dụ: - Close the door! - He is watching TV. 2. TÔNG GIỌNG TRONG CÂU LIỆT KÊ Trong câu liệt kê chúng ta sẽ lên giọng ở những thứ được liệt kê đầu còn khi đến sự vật cuối cùng chúng ta sẽ xuống giọng để ám chỉ việc liệt kê đã xong. (theo cấu trúc tông giọng lên - xuống) Ví dụ: - There are many things in the fridge: apples , oranges and blueberries. - Cultural heritage includes pagodas , temples and monuments.