PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text 86 . Đề thi thử TN THPT 2024 - Môn Hóa Học - CHU VĂN AN - Thanh Hóa - File word có lời giải.docx

Trang 1/4 SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO THANH HÓA TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN (Đề thi có 04 trang) ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: HOÁ HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh:.......................................................................... • Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39, Fe = 56; Cu = 64; Ba = 137. • Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn; giả thiết các khi sinh ra không tan trong nước. Câu 1. Polime nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp? A. Tơ nitron. B. Tơ nilon -6. C. Tơ nilon-6,6. D. Tơ axetat. Câu 2. Công thức của crom(III) sunfat là A. Cr 2 S 3 . B. CrCl 3 . C. Cr 2 (SO 4 ) 3 . D. CrSO 4 . Câu 3. CaSO 4 được dùng làm chất điều chỉnh tốc độ đông cứng của xi măng. Tên của CaSO 4 là A. canxi hiđrocacbonat. B. canxi sunfat. C. canxi sunfit. D. canxi cacbonat. Câu 4. Phân tử khối của etyl axetat là A. 84. B. 60. C. 74. D. 88. Câu 5. Kim loại Al tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra khí nào sau đây? A. O 3 . B. N 2 . C. H 2 . D. O 2 . Câu 6. Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch HCl? A. NaCl. B. NaHCO 3 . C. NaNO 3 . D. CaCl 2 . Câu 7. Số nguyên tử hidro trong phân tử Ala–Ala là A. 11. B. 12. C. 10. D. 9. Câu 8. Chất nào sau đây là nguyên liệu ban đầu để sản xuất tơ visco? A. Polietilen. B. Polistiren. C. Tinh bột. D. Xenlulozơ. Câu 9. Khi cho sắt tác dụng với dung dịch HCl sinh ra hợp chất trong đó sắt có số oxi hoá là A. -3. B. +3. C. +2. D. -2. Câu 10. Kim loại nào sau đây tác dụng với nước tạo thành dung dịch kiềm? A. Fe. B. Zn. C. Na. D. Cu. Câu 11. Khí CO 2 là một trong những chất gây nên hiện tượng hiệu ứng nhà kính, có trong khí thải của các phương tiện giao thông, khí thải của các nhà máy. Tên của CO 2 là A. cacbon monooxit. B. đicacbon oxit. C. cacbon đioxit. D. cacbon đisunfua. Câu 12. Để bảo vệ vỏ tàu biển bằng phương pháp điện hoá cần gắn vào vỏ tàu biển những khối kim loại nào sau đây? A. Zn. B. Fe. C. Ag. D. Cu. Câu 13. Chất nào sau đây là axit cacboxylic? A. C 2 H 5 OH. B. CH 3 COCH 3 . C. CH 3 CHO. D. CH 3 COOH. Câu 14. Natri hidroxit là hóa chất quan trọng trong công nghiệp. Công thức của natri hidroxit là A. NaClO. B. CaCl 2 . C. NaCl. D. NaOH. Câu 15. Nhỏ từ từ đến dư dung dịch chất nào sau đây vào ống nghiệm đựng dung dịch AlCl 3 thu được kết tủa keo, màu trắng sau đó kết tủa bị hòa tan? A. KOH. B. KNO 3 . C. KCl. D. K 2 SO 4 . Câu 16. Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng nặng nhất? A. Al. B. Li. C. Na. D. Os Câu 17. Nước có chứa nhiều ion Ca 2+ , Mg 2+ ,HCO 3 - là loại nước A. Nước mềm. B. Nước cứng vĩnh cửu. C. Nước cứng toàn phần. D. Nước cứng tạm thời.
Trang 2/4 Câu 18. Trong công nghiệp, Al được điều chế trực tiếp từ chất nào sau đây? A. AlCl 3 . B. Al(OH) 3 . C. Al 2 O 3 . D. Al(NO 3 ) 3 . Câu 19.Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc hai? A. Đimetyl ete. B. Etylamin. C. etyl metylamin. D. Metylamin. Câu 20. Số nguyên tử hiđro trong phân tử axit linoleic là A. 33. B. 34. C. 35. D. 32. Câu 21. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Kim loại Fe tan trong H 2 SO 4 đặc, nguội. B. Đun nóng kim loại Fe với Br 2 sinh ra FeBr 3 . C. Fe 2 O 3 phản ứng với dung dịch HBr sinh ra FeBr 2 . D. Trong các phản ứng hóa học, ion Fe 3+ chỉ thể hiện tính khử. Câu 22. Cho 18 gam fructozơ phản ứng với AgNO 3 /NH 3 với hiệu suất 80% thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 10,80. B. 21,60. C. 17,28. D. 14,40. Câu 23. Cho 890 gam triolein phản ứng với dung dịch NaOH đủ, sau phản ứng thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 918. B. 1004. C. 958. D. 912. Câu 24. Phát biểu nào sau đây đúng A. Dung dịch glucozơ không hòa tan được Cu(OH) 2 . B. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau. C. Tinh bột và xenlulozơ thuộc loại đisaccarit. D. Glucozơ là hóa chất dùng để tráng gương. Câu 25. Cho bốn dung dịch sau: (NH 4 ) 2 CO 3 , Na 2 SO 4 , FeSO 4 , NaCl, KHSO 4 . Số dung dịch tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH) 2 thu được kết tủa A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 26. Cho 8 gam oxit của kim loại M (hóa trị II) vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch chứa 13,5 gam muối. Kim loại M là A. Mg. B. Cu. C. Zn. D. Fe. Câu 27. Cho 11,8 gam amin X phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là A. C 3 H 9 N. B. CH 5 N. C. C 2 H 7 N. D. C 4 H 11 N. Câu 28. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Trùng hợp isopren thu được polime dùng để sản xuất cao su isopren. B. Đồng trùng ngưng buta–1,3–đien và acrilonitrin thu được polime dùng để sản xuất cao su buna–N. C. Đồng trùng ngưng buta–1,3–đien và stiren thu được polime dùng để sản xuất cao su buna–S. D. Trùng hợp poli (vinyl clorua) thu được polime dùng để sản xuất cao su. Câu 29. Cho 19,5 gam kim loại Zn tác dụng hết với dung dịch H 2 SO 4 (đặc, nóng, dư) sinh ra y mol SO 2 (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của y là A. 0,10. B. 0,30. C. 0,20. D. 0,05. Câu 30. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: X(C 4 H 8 O 2 )  oNaOH,t ancol Y  oCO xt,t CH 3 COOH Công thức của Y là A. C 2 H 5 OH. B. CH 3 OH. C. CH 3 -CH 2 -CH2OH. D. CH 3 -CH(OH-CH 3 . Câu 31. Chất hữu cơ X có công thức là C 5 H 14 O 4 N 2 . Cho X tác dụng với dung dịch NaOH thu được khí Y và chất Z là muối của amino axit T và Q là muối của axit cacboxylic P. Biết T, P có cùng số nguyên tử cacbon. Cho các phát biểu sau:
Trang 3/4 (a) Dung dịch chất T không làm đổi màu quỳ tím. (b) 1 mol X phản ứng được với tối đa 2 mol NaOH trong dung dịch. (c) Y tan tốt trong nước tạo thành dung dịch có pH > 7. (d) Ở điều kiện thường, Q là chất lỏng và dễ tan trong nước. (đ) P có thể được điều chế trực tiếp từ ancol etylic. Số phát biểu sai là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 32. Nung nóng m gam hỗn hợp gồm Al và hai oxit sắt trong khí trơ, thu được hỗn hợp rắn X. Nghiền nhỏ X, trộn đều rồi chia thành hai phần. Phần một phản ứng được tối đa với dung dịch chứa 0,07 mol NaOH, thu được 0,015 mol H 2 . Phần hai tan hết trong dung dịch chứa 1,03 mol H 2 SO 4 đặc nóng, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hòa và 0,335 mol SO 2 (sản phẩm khử duy nhất của H 2 SO 4 ). Dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 0,01 mol KMnO 4 trong dung dịch H 2 SO 4 loãng dư. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 28,84. B. 26,29. C. 30,65. D. 26,95. Câu 33. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: - Bước 1: Cho vào ống nghiệm 2 – 3 giọt CuSO 4 5% và 1ml dung dịch NaOH 10%. Lọc lấy kết tủa cho vào ống nghiệm (1). Cho từ từ dung dịch NH 3 tới dư vào ống nghiệm (2) chứa 1 ml dung dịch AgNO 3 đến khi kết tủa tan hết. - Bước 2: Thêm 0,5 ml dung dịch H 2 SO 4 loãng vào ống nghiệm (3) chứa 2ml dung dịch saccarozơ 15%. Đun nóng dung dịch trong 3 – 5 phút. - Bước 3: Thêm từ từ dung dịch NaHCO 3 vào ống nghiệm (3) khuấy đều đến khi không còn sủi bọt khí CO 2 . Chia dung dịch thành hai phần trong ống nghiệm (4) và (5). - Bước 4: Rót dung dịch trong ống (4) vào ống nghiệm (1), lắc đều đến khi kết tủa tan hoàn toàn. Rót từ từ dung dịch trong ống nghiệm (5) vào ống nghiệm (2), đun nhẹ đến khi thấy kết tủa bám trên thành ống nghiệm. Cho các phát biểu dưới đây: (1) Sau bước 4, dung dịch trong ống nghiệm (1) có màu xanh lam. (2) Sau bước 2, dung dịch trong ống nghiệm (3) có hiện tượng phân lớp (3) Dung dịch NaHCO 3 trong bước 3 với mục đích loại bỏ H 2 SO 4 . (4) Dung dịch trong ống nghiệm (4), (5) chứa một monosaccarit. (5) Thí nghiệm trên chứng minh saccarozơ là có tính khử. (6) Các phản ứng xảy ra trong bước 4 đều là phản ứng oxi hóa khử. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 34. Nung m gam hỗn hợp X gồm Fe(NO 3 ) 2 , FeCO 3 và Fe(OH) 2 trong bình chân không, thu được chất rắn duy nhất là Fe 2 O 3 và a mol hỗn hợp khí và hơi Y gồm NO 2 , CO 2 và H 2 O. Mặt khác, hòa tan hoàn toàn m gam X trong 120 gam dung dịch H 2 SO 4 14,7%, thu được dung dịch chỉ chứa 38,4 gam muối trung hòa của kim loại và hỗn hợp khí gồm NO và CO 2 . Giá trị của a là A. 0,36. B. 0,24. C. 0,18. D. 0,30. Câu 35. Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở X, Y, Z (M X < M Y < M Z < 180). Đốt cháy hoàn toàn 17,94 gam hỗn hợp E thu được CO 2 và 0,53 mol H 2 O. Thuỷ phân hoàn toàn 17,94 gam hỗn hợp E trong dung dịch NaOH thu được 0,18 mol hỗn hợp hai ancol kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng và 22,78 gam chất rắn T. Nếu đem đốt cháy hoàn toàn 22,78 gam chất rắn T cần dùng vừa đủ 5,04 lít O 2 (đktc) thu được CO 2 , H 2 O và 0,15 mol Na 2 CO 3 . Thành phần phần trăm về khối lượng của este Y có trong hỗn hợp E là A. 16,67%. B. 24,75%. C. 19,73%. D. 21,05%. Câu 36. Cho các phát biểu sau: (a) Công thức phân tử của alanin là C 4 H 7 O 2 N. (b) Số nguyên tử oxi trong phân tử saccarozơ là 11. (c) Tất cả các amino axit đều có tính lưỡng tính. (d) C 4 H 8 O 2 có 4 đồng phân cấu tạo là este.

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.