PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text 2. CHỦ ĐỀ 02. THANG NHIỆT ĐỘ.docx




VẬT LÍ 12_CHƯƠNG I_VẬT LÍ NHIỆT 4 D. Đơn vị đo nhiệt độ là 0 C. Câu 13. Khi nhiệt độ tuyệt đối tăng thêm 6K thì A. Nhiệt độ Xen-xi-út tăng thêm hơn 6 0 C. B. Nhiệt độ Xen-xi-út tăng thêm 279 0 C. C. Nhiệt độ Xen-xi-út tăng thêm 6 0 C. D. Nhiệt độ Xen-xi-út tăng thêm 267 0 C. Câu 14. Nhiệt độ không tuyệt đối là nhiệt độ tại đó A. Nước đông đặc thành đá. B. tất cả các chất khí hóa lỏng C. chuyển động nhiệt phân tử hầu như dừng lại. D. tất cả các chất khí hóa rắn. Câu 15. Liên hệ giữa nhiệt độ theo thang Ken-vin và nhiệt độ theo thang Xen-xi-út (khi làm tròn số) là A. 0273TKtC . B. 0273TKtC . C. 0 273 tC TK . D. 0273TK.tC . Câu 16. Cách xác định nhiệt độ trong thang nhiệt độ Celsius là? A. Lấy nhiệt độ của nước khi đóng băng là (10 0 C) và nhiệt độ sôi của nước (100 0 C) làm chuẩn. B. Lấy nhiệt độ của nước khi đóng băng là (10 0 C) và nhiệt độ sôi của nước (0 0 C) làm chuẩn. C. Lấy nhiệt độ của nước khi đóng băng là (0 0 C) và nhiệt độ sôi của nước (100 0 C) làm chuẩn. D. Lấy nhiệt độ của nước khi đóng băng là (100 0 C) và nhiệt độ sôi của nước (10 0 C) làm chuẩn. Câu 17. Theo thang nhiệt độ Celsius, từ nhiệt độ đông đặc đến nhiệt độ sôi của nước được chia thành A. 100 phần bằng nhau, mỗi phần ứng với 1 0 C. B. 100 phần bằng nhau, mỗi phần ứng với 1 K. C. 100 phần bằng nhau, mỗi phần ứng với 1 0 F. D. 10 phần bằng nhau, mỗi phần ứng với 1 0 C Câu 18. Đơn vị đo nhiệt độ thường dùng ở Việt Nam là A. Độ Kelvin (kí hiệu K). B. Độ Celsius (kí hiệu ∘C). C. Độ Fahrenheit (kí hiệu ∘F). D. Độ Fahrenheit và độ Celsius. Câu 19. Điểm đóng băng và sôi của nước theo thang Kelvin là A. 0 K và 100 K. B. 273K và 373 K. C. 73 K và 3 K. D. 32K và 212 K. Câu 20. Nêu khái niệm nhiệt độ không tuyệt đối? A. Nhiệt độ tại đó chuyển động nhiệt phân tử hầu như dừng lại. B. Nhiệt độ tại đó nước đông đặc thành đá. C. Nhiệt độ tại đó tất cả các chất khí hóa rắn. D. Nhiệt độ tại đó tất cả các chất khí hóa lỏng. Câu 21. Nhiệt kế là thiết bị dùng để đo? A.Chiều dài. B. Thể tích vật rắn. C. Nhiệt độ. D. Diện tích. Câu 22. Nhiệt kế chất lỏng được chế tạo dựa trên nguyên tắc nào? A. Sự nở vì nhiệt của chất lỏng. B. Sự nở ra của chất lỏng khi nhiệt độ giảm C. Sự co lại của chất lỏng khi nhiệt độ tăng. D. Sự nở của chất lỏng không phụ thuộc vào nhiệt độ Câu 23. Nhiệt kế nào sau đây hoạt động dựa trên hiện tượng dãn nở vì nhiệt của chất lỏng? A. Nhiệt kế thủy ngân. B. Nhiệt kế kim loại. C. Nhiệt kế hồng ngoại. D. Nhiệt kế điện tử

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.