Content text (Bản GV) TỔNG ÔN CÁC CHUYÊN ĐỀ NGỮ PHÁP (305 Trang).docx
TỔNG ÔN CÁC CHUYÊN ĐỀ NGỮ PHÁP TIẾNG ANH LƯU HÀNH NỘI BỘ
CONTENTS MODULE 1 : PHONETICS MODULE 2 : STRESS MODULE 3 : TAG QUESTIONS MODULE 4 : PASSIVE VOICE MODULE 5 : PREPOSITIONS MODULE 6 : COMPARISONS MODULE 7 : THE ORDER OF THE ADJECTIVE MODULE 8 : TENSES(ADVERBIAL OF TIME) MODULE 9 : SUBJECTS AND VERB AGREEMENT MODULE 10 : CONJUNCTIONS MODULE 11 : HAVING + PAST PARTICIPLE MODULE 12 : WORD FORMATIONS MODULE 13 : EXPRESSIONS OF QUANTITY MODULE 14 : MODAL VERB MODULE 15 : INVERSION MODULE 16 : GERUND AND INFINITIVE MODULE 17 : CONDITIONAL SENTENCES MODULE 18 : TYPES OF CLAUSES MODULE 19 : VOCABULARY MODULE 20 : REPORTED SPEECH MODULE 21 : SUBJUNCTIVE MOOD MODULE 22 : ARTICLES MODULE 23 : PHRASAL VERBS MODULE 24 : COLLOCATIONS MODULE 25 : IDIOMS MODULE 26 : COMMUNICATION SKILLS MODULE 27 : CLOSEST/OPPOSITE MEANING MODULE 28 : READING MODULE 29 : FIND OUT MISTAKE MODULE 30 : SENTENCE TRANSFORMATION MODULE 31 : SENTENCE COMBINATION MODULE 32 : PRACTICE TESTS
MODULE 1 : PHONETICS ● LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM I. Phiên âm Tiếng anh 1. Nguyên âm Vowels (u, e, o, a, i) a. Nguyên âm ngắn - Short vowels - / ə/: ago, mother, together - /i/: hit, bit, sit - / ʌ /: study, shut, must - / ɒ /: got job, hospital - /u/: put, should, foot – -/e/: bed, send, tent, spend - / æ /: cat, chat, man b. Nguyên âm dài - Long vowels - / iː/ meet, beat, heat -/u:/: school, food, moon - /a:/: father, star, car - / ɔː/: sport, more, store -/ ɜː /: bird, shirt, early c. Nguyên âm đôi- Diphthongs - /ai/: buy, skỵ, hi, shy - / ɔɪ /: boy, enjoy, toy - - /ei/: day, baby, stay - /ou /: no, go, so - /au/: now, sound, cow - / ʊə /: poor, sure, tour - / eə /: air, care, share - / ɪə /: near, tear, cheer 2. Phụ âm - Consonants - /b/: bag, baby - /p/: pupil, pay, stop - /d/: dog, daddy, dead - /k/: kiss, key - /m/: mother, map, come - /j/: yes, yellow - /n/: many, none, news - /s/: see, summer - /l/: love, lucky, travel - /z/: zoo, visit - /r/: river, restaurant - /h/: hat, honey - /t/: tea, teach - / dʒ /: village, jam, generous - /g /: get, game, go - / θ /: thin, thick, something, birth - /f/: fall, laugh, fiction - / ð /: mother, with, this - /v/: visit, van - / ʃ /: she, sugar - /w/: wet, why - / ʒn /: vision - / tʃ /: children, chicken, watch - / ŋ /: thank, sing II. Cách phát âm của đuôi -s "-s” được phát âm là: + /s/: khi âm tận cùng trước nó là /p/, /k/, /f/, /θ/, /t/.
+ /iz/: khi trước -s là: ch, sh, ss, x, ge. + /z/: khi âm tận cùng trước nó là nguyên âm và các phụ âm còn lại. Ví dụ: A. listens / ˈlɪsnz / B. reviews / rɪˈvjuːz / C. protects / prəˈtekts / D. enjoys / ɪnˈdʒɔɪz / Phần được gạch chân ở câu C được phát âm là /s/ còn lại được phát âm là /z/. Đáp án là C III. Cách phát âm của đuôi -ed “- ed" được phát âm là: + /t/: khi âm tận cùng trước -ed là /s/,/tf/, /f/, /k/, /p/, /f/ thì phát âm là /t/. + /id/: khi trước -ed là /t/ và /d/. + /d/: khi âm tận cùng trước -ed là nguyên âm và các phụ âm còn lại. Ví dụ: A. toured /turd/ B. jumped / dʒʌmpt / C. solved / sɒlvd / D. rained / reɪnd / Câu B "-ed" được phát ấm là /t/, các đáp án còn lại -ed được phát âm là /d/ Đáp án là B *Các trường hợp đặc biệt của đuôi -ed Một số từ kết thúc bằng -ed được dùng làm tính từ/danh từ, đuôi -ed được phát âm là /id/: 1. aged / eɪdʒid /(a): cao tuổi, lớn tuổi aged / eɪdʒd /(Vpast): trở nên già, làm cho già cỗi 2. blessed /blesid/ (a): thần thánh, thiêng liêng 3. crooked / krʊkid/(a): cong, oằn, vặn vẹo 4. dogged / dɒɡdi /(a): gan góc, gan lì, bền bỉ 5. naked /neikid/(a): trơ trụi, trần truồng 6. learned / lɜːnid /(a): có học thức, thông thái, uyên bác learned / lɜːnd /(Vpast): học 7. ragged / ræɡid /(a): rách tả toi, bù xù 8. wicked /wikid/(a): tinh quái, ranh mãnh, nguy hại 9. wretched / ˈretʃɪd /(a): khốn khổ, bần cùng, tồi tệ 10. beloved /bɪˈlʌvɪd /(a): yêu thương 11. cursed / kɜːst /(a): tức giận, khó chịu 12. rugged / ˈrʌɡɪd /(a): xù xì, gồ ghề 13. sacred / ˈseɪkrɪd /(a): thiêng liêng, trân trọng 14. legged / ˈleɡɪd /(a): có chân 15. hatred / ˈheɪtrɪd /(a): lòng hận thù crabbed / kræbid /(a): càu nhàu, gắt gỏng BÀI TẬP ÁP DỤNG Exercises 1 : Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions. o Phát âm đuôi –s/es 1. A. nations B. speakers C. languages D. minds 2. A. proofs B. looks C. lends D. stops 3. A. dates B. bags C. photographs D. speaks 4. A. parents B. brothers C. weekends D. feelings