PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text LTQ - Sách 20 đề - Đề 06.pdf

TRANG 1 SÁCH 20 ĐỀ ÔN THI THPT QUỐC GIA PHẦN I. CÂU TRẮC NGHIỆM PHƯƠNG ÁN NHIỀU LỰA CHỌN. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng về sự bay hơi? A. Sự bay hơi chỉ xảy ra khi chất lỏng đạt nhiệt độ sôi. B. Sự bay hơi chỉ xảy ra khi chất lỏng có nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ môi trường C. Sự bay hơi xảy ra ở nhiệt độ bất kỳ D. Tốc độ bay hơi không phụ thuộc vào nhiệt độ.  Hướng dẫn: Chọn đáp án C Sự bay hơi xảy ra ở nhiệt độ bất kỳ. Câu 2: Biển báo nào dưới đây cảnh báo nơi nguy hiểm về điện? A. B. C. D.  Hướng dẫn: Chọn đáp án A A. Cảnh báo nơi nguy hiểm về điện B. Cảnh báo khu vực có phóng xạ C. Cảnh báo bức xạ có tần số cao D. Cảnh báo thuỷ tinh dễ vỡ Sử dụng các thông tin sau cho Câu 3 và Câu 4. Sự phụ thuộc của nhiệt độ vào nhiệt lượng toả ra của 0,2 kg chất khí ban đầu được thể hiện trên hình vẽ. Quá trình này diễn ra ở áp suất không đổi. Câu 3: Nhiệt lượng toả ra khi chất ngưng tụ là A. 6.103 J. B. 8.103 J. C. 2.103 J. D. 4.103 J.  Hướng dẫn: Chọn đáp án A Trong quá trình (1), (3): nhiệt độ giảm Trong quá trình (2) nhiệt độ của chất khí là không thay đổi → Quá trình ngưng tụ là (2): Xuất phát là 2kJ đến 8kJ → = Qtoa 8 – 2 = 6 (kJ) = 6.103 J Câu 4: Nhiệt hoá hơi riêng của chất này là? A. 3.104 J/kg. B. 4.105 J/kg. C. 4.104 J/kg. D. 4.103 J.  Hướng dẫn: Chọn đáp án A Để mà ngưng tụ hoàn toàn 0,2kg chất → phải toả ra 6.103 J ( ) 3 Q 6.10 4 Q mL L 3.10 J / kg m 0, 2 =  = = =  ĐỀ 06 ĐỖ ĐẠI HỌC ĐỀ MÔ PHỎNG KÌ THI THPT QUỐC GIA Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề

TRANG 3 SÁCH 20 ĐỀ ÔN THI THPT QUỐC GIA Câu 10: Hình nào sau đây biểu diễn đúng lực Lorentz tác dụng lên điện tích chuyển động trong từ trường A. B. C. D.  Hướng dẫn: Chọn đáp án A. Dùng quy tắc bàn tay trái: Đặt bàn tay trái sao cho các đường sức từ đâm vào lòng bàn tay. Chiều từ cổ tay đến ngón tay là chiều chuyển động của điện tích. Chiều của ngón tay cái choãi ra 900 là chiều của lực Lorentz với điện tích dương và gập lại với điện tích âm A. Đúng B. F hướng lên C. F sang trái D. F hướng xuống Câu 11: Trong hệ SI, đơn vị đo độ lớn cảm ứng từ là? A. Fara (F). B. Henry (H). C. Tesla (T). D. Ampe (A).  Hướng dẫn: Chọn đáp án C. A. Fara (F) → Đơn vị đo Điện dung của tụ điện B. Henry (H) → Đơn vị đo Độ tự cảm của cuộn dây C. Tesla (T) → Đơn vị đo Cảm ứng từ D. Ampe (A) → Đơn vị đo Cường độ dòng điện Câu 12: Trong một mạch kín gồm nguồn điện có suất điện động  , điện trở trong r và mạch ngoài có điện trở R. Hệ thức nào sau đây nêu lên mối liên hệ giữa các địa lượng trên với cường độ dòng điện I chạy trong mạch? A. r I R =  + B. I R  = C. I R r  = + D. I r  =  Hướng dẫn: Chọn đáp án C. Áp dụng định luật Ôm cho toàn mạch: I R r  = + Câu 13: Số nucleon có trong hạt nhân 23 11 Na là A. 34 B. 12 C. 11 D. 23  Hướng dẫn: Chọn đáp án D. 23 11 11proton Na 23nucleon 12 notron     
TRANG 4 SÁCH 20 ĐỀ ÔN THI THPT QUỐC GIA Câu 14: Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau, nếu số nucleon của hạt nhân X lớn hơn số nucleon của hạt nhân Y thì A. Năng lượng liên kết của hạt nhân Y lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân X B. Hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y C. Năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y D. Hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X  Hướng dẫn: Chọn đáp án D. Độ hụt khối bằng nhau   =  m m X Y Số nuclon của hạt X lớn hơn số nucleon của hạt Y: A A X Y  X Y X Y m m A A     (Do A A X Y  )   W W lkrX lkrY Để so sánh mức độ bền vững của hạt nhân ta so sánh năng lượng liên kết riêng Năng lượng liên kết riêng phụ thuộc vào tỉ lệ độ hụt khối chia cho số khối Nếu chỉ biết độ hụt khối lớn hơn → Chưa quyết định được điều gì. Nếu chỉ biết số khối lớn hơn → Chưa quyết định được điều gì Mà phải so sánh thương số giữa độ hụt khối và số khối Câu 15: Số proton và số neutron trong hạt nhân nguyên tử 67 30 Z lần lượt là? A. 30 và 37 B. 37 và 30. C. 67 và 30 D. 30 và 67  Hướng dẫn: Chọn đáp án A. 67 30 30 proton Z 37 notron     Câu 16: Độ bền vững của hạt nhân phụ thuộc vào đại lượng vật lý nào A. Năng lượng liên kết. B. Năng lượng liên kết riêng. C. Độ hụt khối D. Số khối và số neutron  Hướng dẫn: Chọn đáp án B. 2 lk lkr W mc W A A  = = (c là hằng số) lkr m W A   Câu 17: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về độ phóng xạ? A. Độ phóng xạ là đại lượng đặc trưng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu của một đại lượng chất phóng x B. Đơn vị đo độ phóng xạ là Becquerel C. Với mỗi lượng chất phóng xạ xác định thì độ phóng xạ tỉ lệ với số nguyên tử của lượng chất đó D. Độ phóng xạ của một lượng chất phóng xạ phụ thuộc vào nhiệt độ của lượng chất đó.  Hướng dẫn: Chọn đáp án D. Phản ứng phóng xạ là phản ứng hạt nhân tự phát → không phụ thuộc vào yếu tố bên ngoài như nhiệt độ, áp suất và chất xúc tác.

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.