Content text TEST-S2.7.docx.pdf
GIẢI PHẪU ❖ Miệng 1. Giới hạn của ổ miệng gồm: A. Trước:môi, lỗ miệng, sau:eo họng, trên: khẩu cái cứng-mềm, dưới: sàn miệng, 2 bên: má B. Trước: lỗ miệng, sau: khẩu hầu, trên: khẩu cái cứng-mềm, dưới: sàn miệng, 2 bên: má C. Trước: lỗ miệng, sau: khẩu hầu, trên: khẩu cái cứng-mềm, dưới: sàn miệng, 2 bên: má D. Trước: Môi,lỗ miệng, sau: eo họng, trên: khẩu cái cứng, dưới: sàn miệng, 2 bên: má 2. Khẩu cái cứng gồm: A. Mỏm xương khẩu cái và xương hàm trên B. Mỏm khẩu cái xương hàm trên và mảnh ngang xương khẩu cái C. Mỏm khẩu cái xương hàm trên và mảnh đứng xương khẩu cái D. Xương hàm trên và mảnh ngang xương khẩu cái 3. Câu nào sau đây sai: A. Khẩu cái mềm cấu tạo bởi cân-cơ B. Lưỡi gà là bờ sau của khẩu cái mềm, nhô xuống dưới C. Gồm cung khẩu cái-lưỡi và cung lưỡi-hầu D. Giữa 2 cung là hố hạnh nhân chứa hạnh nhân khẩu cái 4. Số lượng răng sữa là: A. 12 B. 24 C. 32 D. 20 5. Số lượng răng vĩnh viễn là: A. 12
A. Nhánh lưng lưỡi, ĐM mặt B. ĐM mặt, ĐM lưỡi sâu C. Nhánh lưng lưỡi, ĐM lưỡi sâu D. ĐM lưỡi nông, ĐM lưỡi sâu 16. TK hạ thiệt chi phối: A. Vận động cơ lưỡi B. Cảm giác chung vùng trước rãnh tận cùng C. Cảm giác vị giác vùng trước rãnh tận cùng (trừ nhú dạng đài) D. Cảm giác chung và vị giác vùng sau rãnh tận cùng và nhú dạng đài 17. Thừng nhĩ chi phối E. Vận động cơ lưỡi F. Cảm giác chung vùng trước rãnh tận cùng G. Cảm giác vị giác vùng trước rãnh tận cùng (trừ nhú dạng đài) H. Cảm giác chung và vị giác vùng sau rãnh tận cùng và nhú dạng đài 18. TK lưỡi, nhánh TK hàm dưới chi phối: I. Vận động cơ lưỡi J. Cảm giác chung vùng trước rãnh tận cùng K. Cảm giác vị giác vùng trước rãnh tận cùng (trừ nhú dạng đài) L. Cảm giác chung và vị giác vùng sau rãnh tận cùng và nhú dạng đài 19. Nhánh lưỡi của TK thiệt hầu chi phối: M. Vận động cơ lưỡi N. Cảm giác chung vùng trước rãnh tận cùng O. Cảm giác vị giác vùng trước rãnh tận cùng (trừ nhú dạng đài) P. Cảm giác chung và vị giác vùng sau rãnh tận cùng và nhú dạng đài