Content text 3.CRIME AND PUNISHMENT.pdf
CRIME AND PUNISHMENT 1. crime of passion Meaning: refers to a crime, especially murder, caused by sexual jealousy Example: People who carry out crimes of passion often regret their actions later, when they reflect on what they have done. Dịch đại ý Crime of passion: đánh ghen, tội do ghen tuông Nghĩa: hành động phạm tội, đặc biệt là giết người, xảy ra do ghen tuông Ví dụ: Những người phạm tội do ghen tuông sau đó thường rất hối hận khi nghĩ lại những gì đã làm. 2. to serve a prison sentence Meaning: to carry out confinement in prison as a punishment Example: They are serving long prison sentences for their part in the assassination. Dịch đại ý To serve a prison sentence: thi hành án Nghĩa: thực hiện hình phạt trong tù do tội lỗi mình gây ra Ví dụ: Họ phải chịu mức tù phạt dài vì tham gia vào vụ ám sát. 3. to turn to crime/ drugs Meaning: To start committing crimes or using drugs. Example: During periods of high youth unemployment, some youngsters turn to crime to obtain money. Dịch đại ý To turn to crime/ drugs: bắt đầu phạm tội/ dùng thuốc Nghĩa: bắt đầu phạm tội Ví dụ: Trong thời gian còn trẻ mà thất nghiệp, nhiều người trẻ bắt đầu dấn thân vào con đường tội phạm để kiếm tiền. 4. to be tough on crime Meaning: To punish crime severely Example: The crime rate is likely to fall if governments take strong measures to be tough on crime. Dịch đại ý To be tough on crime: phạt nặng Nghĩa: đưa ra hình phạt nghiêm khắc với tội phạm Ví dụ: Tỉ lệ tội phạm chắc chắn sẽ giảm nếu chính phủ có những biện pháp mạnh tay và đưa ra hình phạt nghiêm khắc với những kẻ phạm tội.
5. to contestthe verdict Meaning: not agree with the decision of the jury after the trial of a case Example: In many countries, the accused person has the right to contest theverdict which was reached in the court. Dịch đại ý To contest the verdict: phản đối quyết định của tòa án/ chống án Nghĩa: không đồng ý với quyết định của tòa về vụ án nào đó Ví dụ: Ở nhiều nước, bị cáo có quyền phản đối quyết định của tòa khi đưa ra xét xử. 6. to take into consideration Meaning: to think about a particular fact or detail and allow it to have some influence when you are making a decision Example: The previous criminal records of those who are found guilty must be taken into consideration when a sentence is passed. Dịch đại ý To take into consideration: xem xét Nghĩa: suy nghĩ kĩ về một sự thật hay 1 chi tiết nào đó ảnh hưởng tới quyết định cuối cùng Ví dụ: Cần xem xét tiền án tiền sự của những kẻ phạm tội. 7. to reintegrate back into society/ community Meaning: to restore someone through education or therapy Example: There is an increasing focus among policy-makers and practitioners on identifying programs and strategies that will help prisoners successfully reintegrate back into their communities without re-offending. Dịch đại ý To reintegrate back into society/ community: tái hòa nhập cộng động Nghĩa: giúp ai đó tái hòa nhập cộng đồng thông qua giáo dục hoặc điều trị Ví dụ: Các nhà hoạch định chính sách và những người thực hiện đang tập trung vào việc xác định các chương trình và chiến lược giúp người phạm tội tái hòa nhập cộng đồng thành công. 8. to be soft on crime Meaning: not to impose strict punishments on offenders Example: In order to deter criminals effectively, governments must not follow policies which are soft on crime. Dịch đại ý
To be soft on crime: phạt nhẹ Nghĩa: không áp dụng hình phạt nghiêm khắc với những kẻ phạm tội Ví dụ: Để giảm thiểu tội phạm một cách hiệu quả, chính phủ không nên nhẹ tay với những kẻ phạm tội. 9. a policy of zero tolerance Meaning: a policy of applying laws very strictly, so that every illegal action is punished, even if it is not very serious Example: I would argue that the most effective way to reduce crime is to implement a policy of zero tolerance. Dịch đại ý A policy of zero tolerance: chính sách không khoan nhượng Nghĩa: một chính sách áp dụng luật hà khắc, để tất cả các hành vi phạm tội đều phải bị trừng phạt, dù đó không phải tội nghiêm trọng Ví dụ: Tôi cho rằng cách hiệu quả nhất để giảm thiểu tội phạm là thực thi chính sách không khoan nhượng. 10. a chance of rehabilitation Meaning: a chance of helping someone to have a normal life after serving a prison sentence Example: We should give ex-offerders a chance of rehabilitation and teach them how to become useful members of society. Dịch đại ý A chance of rehabilitation: cơ hội tái hòa nhập Nghĩa: cơ hội giúp ai đó có 1 cuộc sống bình thường sau thời gian ở tù Ví dụ: Chúng ta nên cho những người từng phạm tội một cơ hội tái hòa nhập cộng đồng và dạy họ cách trở thành những công dân có ích cho xã hội. 11.to embark on something Meaning: To start something new Example: Young people sometimes embark on a life of crime as a result of the bad influence of criminals whom they know. Dịch đại ý To embark on something: dấn thân vào cái gì Nghĩa: bắt đầu vào một việc gì đó (mang tính mạo hiểm, nguy hiểm) Ví dụ: Đôi khi người trẻ dấn thân vào con đường tội phạm là do ảnh hưởng xấu từ những kẻ phạm tội mà họ quen biết. 12.to make a fresh start
Meaning: to try something new after making mistakes in one’s life Example: I believe that people should have the opportunity to make a fresh start after they are released from prison. Dịch đại ý To make a fresh start: một khởi đầu mới Nghĩa: bắt đầu cái gì đó mới mẻ sau những lầm lỡ của cuộc đời Ví dụ: Tôi tin rằng ai cũng có cơ hội làm lại cuộc đời sau khi ra tù. 13.to act as a deterrent Meaning: a measure which makes somebody less likely to do something Example: Longer prison sentences would act as a deterrent and would be one useful measure to tackle rising crime. Dịch đại ý To act as a deterrent: rào cản Nghĩa: phương pháp làm giảm khả năng ai đó làm việc gì Ví dụ: Thời gian thi hành án dài hơn sẽ là rào cản và là một biện pháp hữu hiệu để giải quyết vấn đề tệ nạn gia tăng. 14.to release back into society. Meaning: to give freedom to prisoners who have finished their sentences. Example: He was released back into society after serving two years of a five-year sentence. Dịch đại ý To release back into society: được thả tự do Nghĩa: trả tự do cho người đã hết hạn tù Ví dụ: Anh ta được trả tự do sau khi được giảm án, chỉ thực hiện 2/5 năm tù. 15.corporal punishment Meaning: to punish by physically harming the offender Example: Many schools have abandoned the policy of corporal punishment for children who misbehave and prefer to give extra work or detention after school instead. Dịch đại ý Corporal punishment: hành hạ thể xác Nghĩa: trừng phạt bằng các hình phạt tác động lên cơ thể kẻ phạm tội Ví dụ: Nhiều trường học đã cấm việc trừng phạt bằng thể xác với những học sinh mắc lỗi và hướng tới thay thế bằng cách giao việc làm thêm sau giờ học.