Content text ĐỀ 1 - CK2 LÝ 10 - FORM 2025.docx
Câu 9. Đơn vị của khối lượng riêng là A. kg.m 3 . B. kg.m/s. C. kg.m/s 2 . D. kg/m 3 . Câu 10. Độ lớn lực trung bình tác dụng lên ô tô khối lượng 1 tấn khi vận tốc của nó thay đổi từ 0 đến 15,0 m/s trong thời gian 10,0 s bằng bao nhiêu? A. 15 N. B. 150 N. C. 1500 N. D. 15000 N. Câu 11. Một đĩa tròn bán kính 10cm, quay đều mỗi vòng hết 0,5s. Tốc độ dài của một điểm nằm trên vành đĩa có độ lớn A. 125,6 m/s. B. 62,8 m/s. C. 6,28 m/s. D. 1,26 m/s. Câu 12. Một lò xo có một đầu cố định, còn đầu kia chịu một lực kéo bằng 18 N thì lò xo dãn 12 cm. Độ cứng của lò xo là A. 1,5 N/m. B. 2,16 N/m. C. 150 N/m. D. 216 N/m. Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai (2 điểm) Câu 1. Một viên đạn khối lượng 1 kg đang bay lên theo phương thẳng đứng với vận tốc 500 m/s thì nổ thành hai mảnh có khối lượng bằng nhau. Mảnh thứ nhất bay theo phương ngang với vận tốc 500 m/s. Lấy g = 10 m/s 2 . Bỏ qua sức cản của không khí. a) Động lượng mảnh thứ hai có độ lớn 707 kg.m/s. b) Mảnh 2 bay hướng lên trên tạo với phương ngang một góc α = 63 0 . c) Mảnh 2 đạt độ cao cực đại so với vị trí nổ là 25000 m. d) Mảnh 1 bay và cắm vào bao cát nặng 19,5 kg được treo bởi sợi dây mềm không dãn. Vận tốc của hệ sau va chạm là 12,5 m/s. Câu 2. Trong môn ném tạ xích, một vận động viên quay dây sao cho cả dây và tạ chuyển động gần như tròn đều trong mặt phẳng nằm ngang. Khi tạ chuyển động trên đường tròn bán kính r = 2,0 m với tốc độ v = 2,0 m/s thì lực căng của dây tác dụng lên vật có độ lớn T = 10 N. a) Việc quay tròn quả tạ trước khi ném là nhằm tạo ra tốc độ ban đầu cho quả tạ. b) Khi quả tạ quay tròn, trọng lực tác dụng lên quả tạ đóng vai trò là lực hướng tâm. c) Khối lượng của quả tạ là m = 5 kg. d) Biết dây chịu được lực căng lớn nhất là 15 N. Khi đó tốc độ chuyển động tròn lớn nhất của quả tạ để dây không bị đứt là v max = 6 m/s. Phần III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn (2 điểm). Câu 1. Một động cơ nhận một năng lượng 30kJ và thực hiện một công cơ học 24kJ. Hiệu suất của động cơ bằng bao nhiêu %? Câu 2. Một vật được thả rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao h = 50 m so với mặt đất. Chọn mốc tính thế năng tại mặt đất. Để động năng của vật bằng ba lần thế năng của vật thì vật ở độ cao bằng bao nhiêu mét? Câu 3. Một vật nhỏ khối lượng 300 g chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính 1 m. Biết tốc độ góc của vật nhỏ là . Lấy , độ lớn của lực hướng tâm gây ra chuyển động tròn của vật là bao nhiêu N? Câu 4. Một lò xo đầu trên được treo vào một điểm cố định, đấu dưới gắn với vật A có khối lượng m = 100 g thì khi cân bằng lò xo dãn 5 cm. Để khi cân bằng lò xo dãn 20 cm thì cần phải gắn thêm vào vật A một gia trọng ∆m có khối lượng bao nhiêu g? Phần IV. Tự luận (3 điểm). Thí sinh trả lời câu 1 và câu 2. Câu 1 (1,5 điểm). Biết kim phút của đồng hồ treo tường có chiều dài a = 10,0 cm. a) Tính độ dịch chuyển góc và quãng đường đi của điểm đầu kim phút trong khoảng thời gian t = 10 phút. (1,0 điểm)
b) Biết tỉ số tốc độ của điểm đầu kim phút và tốc độ của điểm đầu kim giờ là 20. Tính chiều dài kim giờ. (0,5 điểm) Câu 2 (1,5 điểm). Một lò xo nhẹ, khối lượng không đáng kể được treo thẳng đứng. Lần lượt treo vào đầu còn lại của lò xo các vật có khối lượng m thay đổi thì chiều dài l của lò xo cũng thay đổi theo. Mối liên hệ giữa chiều dài và khối lượng vật được treo vào lò xo được thể hiện trong đồ thị. Lấy g = 9,8 m/s 2 . a) Xác định chiều dài tự nhiên của lò xo. (0,25 điểm) b) Tính độ dãn của lò xo khi m = 40 g. (0,5 điểm) c) Tính độ cứng của lò xo. (0,75 điểm)