Content text UNIT 8. WILDLIFE CONSERVATION - KEY.doc.xml.docx
impose (v) /ɪmˈpəʊz/ áp đặt 28. lock (v) /lɒk/ nhốt 29. monitor (v) /ˈmɒnɪtə/ giám sát 30. preserve (v) /prɪˈzɜːv/ bảo tồn 31. re-attach (v) /riː/-/əˈtæʧ/ gắn lại 32. recover (v) /rɪˈkʌvə/ hồi phục 33. regrow (v) /ˌriːˈɡrəʊ/ phát triển lại, trồng lại 34. release (v) /rɪˈliːs/ thả ra 35. rescue (v) /ˈreskjuː/ giải cứu 36. restore (v) /rɪˈstɔː/ khôi phục, phục hồi 37. survive (v) /səˈvaɪv/ tồn tại 38. treat (v) /triːt/ đối xử 39. harsh (adj) /hɑːʃ/ hà khắc, khắc nghiệt 40. marine (adj) /məˈriːn/ thuộc về biển 41. mature (adj) /məˈʧʊə/ trưởng thành 42. rare (adj) /reə/ hiếm, quý hiếm 43. urgent (adj) /ˈɜːʤᵊnt/ cấp bách 44. vulnerable (adj) /ˈvʌlnᵊrəbᵊl/ dễ bị tổn thương 2. COLLOCATIONS/ PHRASES No. Word Part of speech Pronunciation Meaning 45. area of occupancy (phrase) /ˈeəriə/ /ɒv/ /ˈɒkjəpᵊnsi/ khu vực sống 46. body part (np) /ˈbɒdi/ /pɑːt/ bộ phận cơ thể 47. critically endangered (phrase) /ˈkrɪtɪkᵊli/ /ɪnˈdeɪnʤəd/ bị đe dọa nghiêm trọng 48. forest clearance (np) /ˈfɒrɪst/ /ˈklɪərᵊns/ sự chặt, phá rừng 49. fur coat (np) /fɜː/ /kəʊt/ áo khoác lông thú