Content text 15. Đề thi thử TN THPT môn Địa Lý - Năm 2024 - THPT CHUYÊN TUYÊN QUANG L1.docx
SỞ GD&ĐT TUYÊN QUANG TRƯỜNG THPT CHUYÊN TUYÊN QUANG (LẦN 1) (Đề thi có ____ trang) KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 Bài thi: KHXH; Môn thi: ĐỊA Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Số báo danh: ......................................................................... Câu 1: Thiên tai nào sau đây thường xảy ra ở vùng núi nước ta vào mùa mưa? A. Sóng thần. B. Lũ quét. C. Ngập úng. D. Ngập mặn. Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết hồ Trị An thuộc lưu vực hệ thống sông nào sau đây? A. Sông Thu Bồn. B. Sông Ba. C. Sông Cả. D. Sông Đồng Nai. Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, vùng Tây Nguyên, cho biết thủy điện sông Hinh thuộc tỉnh nào sau đây? A. Bình Định. B. Phú Yên. C. Khánh Hòa. D. Quảng Ngãi. Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết đường ống dẫn khí từ mỏ Cái Nước đến nhà máy nhiệt điện nào sau đây? A. Bà Rịa. B. Thủ Đức. C. Phú Mĩ. D. Cà Mau. Câu 5: Hoạt động làm xói mòn đất ở đồi núi nước ta là A. trồng cây công nghiệp. B. mở rộng diện tích rừng. C. đốt rừng làm nương rẫy. D. sinh sống ở ven suối. Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết vào tháng VII, trạm khí tượng nào có lượng mưa thấp nhất trong các trạm sau đây? A. Hà Nội. B. Lạng Sơn. C. Sa Pa. D. Nha Trang. Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang vùng Bắc Trung Bộ, cho biết mỏ sắt Thạch Khê thuộc tỉnh nào sau đây? A. Thanh Hóa. B. Nghệ An. C. Quảng Trị. D. Hà Tĩnh. Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây thuộc vùng Bắc Trung Bộ? A. Cầu Treo. B. Sơn La. C. Bờ Y. D. Tây Trang. Câu 9: Ở nước ta, nguyên liệu chủ yếu phục vụ cho ngành sản xuất nước mắm là từ ngành Mã đề thi:……
A. thủy sản. B. trồng trọt. C. chăn nuôi. D. lâm nghiệp. Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết trong các đỉnh núi sau đây, đỉnh núi nào có độ cao lớn nhất? A. Pu Si Lung. B. Pu Trà. C. Phu Hoạt. D. Pu Huổi Long. Câu 11: Hoạt động công nghiệp ở nước ta hiện nay A. phát triển mạnh công nghiệp hiện đại. B. phân bố đồng đều trên toàn lãnh thổ. C. trung tâm công nghiệp chỉ ở đồng bằng. D. có nhiều thành phần kinh tế tham gia. Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết điểm du lịch nào sau đây thuộc trung tâm du lịch Huế? A. Đại Lãnh. B. Thuận An. C. Mũi Né. D. Sa Huỳnh. Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết thành phố Đồng Hới thuộc tỉnh nào sau đây? A. Nghệ An. B. Quảng Bình. C. Quảng Nam. D. Hà Tĩnh. Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Nha Trang. B. Vinh. C. Thanh Hóa. D. Huế. Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trạm khí tượng nào sau đây thuộc vùng khí hậu Đông Bắc Bộ? A. Thanh Hóa. B. Lạng Sơn. C. Đà Nẵng. D. Điện Biên Phủ. Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết núi nào sau đây nằm gần hồ Dầu Tiếng nhất? A. Núi Chứa Chan. B. Núi Braian. C. Núi Bà Rá. D. Núi Bà Đen. Câu 17: Ở nước ta, ngành công nghiệp thuộc nhóm ngành công nghiệp chế biến là A. phân phối điện. B. điện tử - tin học. C. khai thác dầu. D. khai thác than. Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Trung Quốc và giáp biển? A. Thanh Hóa. B. Quảng Ninh. C. Hà Giang. D. Nghệ An. Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết tỉnh nào sau đây có công nghiệp khai thác bôxit? A. Sơn La. B. Tuyên Quang. C. Cao Bằng. D. Quảng Ninh. Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết đường số 2 nối Hà Nội với
nơi nào sau đây? A. Bắc Kạn. B. Cao Bằng. C. Hà Giang. D. Mộc Châu. Câu 21: Ngành chăn nuôi gà công nghiệp của nước ta hiện nay A. là nguồn cung cấp thực phẩm chính. B. trang trại phát triển mạnh khắp cả nước. C. phân bố tập trung ở các thành phố lớn. D. đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa. Câu 22: Cho biểu đồ: (Số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2022, https://www.aseanstats.org) TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP) CỦA THÁI LAN VÀ VIỆT NAM, NĂM 2015, 2019 VÀ 2021 Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về thay đổi tổng sản phẩm trong nước của Thái Lan và Việt Nam qua các năm? A. Việt Nam tăng nhiều hơn Thái Lan. B. Thái Lan tăng nhanh hơn Việt Nam. C. Thái Lan tăng nhiều hơn Việt Nam. D. Thái Lan tăng gấp hai lần Việt Nam. Câu 23: Chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế nước ta hiện nay A. làm giảm tỉ trọng của khu vực Nhà nước. B. chỉ tập trung phát triển khu vực dịch vụ. C. tương ứng với quá trình hiện đại hóa. D. hình thành nên các khu kinh tế cửa khẩu. Câu 24: Tỉ lệ dân số thành thị của nước ta tăng chủ yếu do A. tình hình an ninh chính trị ổn định. B. phổ biến lối sống thành thị rộng khắp. C. đẩy mạnh quá trình công nghiệp hóa. D. đô thị đầu tiên xuất hiện từ rất sớm. Câu 25: Ngành vận tải đường biển nước ta hiện nay A. chỉ đảm nhận giao thông vận tải quốc tế. B. có khối lượng luân chuyển hàng hóa lớn. C. đạt được trình độ cao hàng đầu thế giới. D. trở thành loại hình vận tải chủ yếu nhất.
Câu 26: Lãnh thổ hẹp ngang với khoảng 7 độ kinh tuyến làm cho làm cho nước ta A. trong năm, mọi nơi có 2 lần Mặt Trời lên thiên đỉnh. B. có lượng mưa lớn và thảm thực vật xanh tốt quanh năm. C. có gió Tín phong Bắc bán cầu hoạt động quanh năm. D. toàn bộ phần đất liền của đất nước thuộc một múi giờ. Câu 27: Ngành trồng cây công nghiệp của nước ta hiện nay A. sản lượng lớn hoàn toàn phục vụ xuất khẩu. B. diện tích cây hàng năm tăng rất nhanh. C. cây lâu năm có tỉ trọng cao trong cơ cấu. D. cây lâu năm phát triển mạnh ở đồng bằng. Câu 28: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ MẬT ĐỘ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2021 4 (Nguồn: Theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê 2021) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh về quy mô dân số của các quốc gia năm 2021? A. Ma-lai-xi-a cao hơn Thái Lan. B. In-đô-nê-xi-a cao hơn Mi-an-ma. C. Mi-an-ma thấp hơn Ma-lai-xi-a. D. Thái Lan cao hơn In-đô-nê-xi-a. Câu 29: Cơ cấu lao động của nước ta hiện nay A. tăng nhanh tỉ trọng cả nông thôn và thành thị. B. có tỉ trọng cao nhất trong khu vực dịch vụ. C. thay đổi trong quá trình phát triển kinh tế. D. thường xuyên ổn định, tỉ trọng không đổi. Câu 30: Hoạt động nội thương của nước ta không đều giữa các vùng là do sự khác nhau về A. chính sách phát triển nội thương, tốc độ gia tăng dân số. B. cơ sở hạ tầng, hệ thống các trung tâm thương mại. C. trình độ và năng suất lao động, khoa học công nghệ. D. quy mô dân số, mức sống, trình độ phát triển kinh tế. Câu 31: Cho bảng số liệu: