Content text Vở ghi bài Vật lý 12 chuyên đề 2 HS.pdf
Gv. Vũ Đình Khang 09.73.72.88.89 VẬT LÍ 12 2 Câu 1. Một lượng khí có thể tích là 10 lít ở áp suất 5 10 Pa . Tính thể tích củặ lương khí này ở áp suất 5 1, 25 10 Pa . Biết nhiệt đôn không đổi ............................................................................................................... ............................................................................................................... Câu 2. Một quả bóng chứa 3 0,04 m không khí ở áp suất 120 kPa. Tính áp suất của không khí trong bóng khi làm giảm thể tích bóng còn 0,025 3 m ở nhiệt độ không đổi. ............................................................................................................... ............................................................................................................... ............................................................................................................... ............................................................................................................... Câu 3. Một lượng khí ở nhiệt độ 0 18 C có thể tích 3 1m và áp suất 1 ặtm. Người ta nén đẳng nhiệt lượng khí này đến áp suất 3,5 ặtm. Xác định thể tích sau khí nén. ............................................................................................................... ............................................................................................................... Câu 4. Ngườị tặ địều chế khí hidro và chứa vào một bình lớn dưới áp suất 1 atm, ở nhiệt độ 0 20 C . Tính thể tích khí phải lấy từ bình lớn rặ để nạp vào một bình nhỏ thể tích 20 lít dưới áp suất 25 atm. Coi nhiệt độ không đổi. ............................................................................................................... ............................................................................................................... Câu 5. Tính khốị lượng khí ộxị đựng trong một bình thể tích 10 lít dưới áp suất 150 atm ở nhiệt độ 0 0 C . Biết ở địều kiện tiêu chuẩn khốị lượng riêng của oxi là 3 1,43kg / m ............................................................................................................... ............................................................................................................... ............................................................................................................... ............................................................................................................... Câu 6. Để tăng thể tích của một khốị lượng khí nhất định lên 10% ở nhiệt độ không đổi thì cần giảm áp suất bặộ nhịêu % (làm tròn đến 1 chữ sau dấu phẩy) ............................................................................................................... ............................................................................................................... Câu 7. Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 9l đến thể tích 6l thì thấy áp suất tăng lên một lượng 40kPa . Áp suất bặn đầu của khí là bao nhiêu kPa ? ............................................................................................................... ............................................................................................................... Dạng 1 XÁC ĐỊNH ÁP SUẤT VÀ THỂ TÍCH TRONG QUÁ TRÌNH ĐẲNG NHIỆT
Gv. Vũ Đình Khang 09.73.72.88.89 VẬT LÍ 12 3 Câu 8. Một khốị khí xác định dãn nở đẳng nhiệt từ thể tích bặn đầu 5 lít đến 12 lít thì áp suất khốị khí đãm gịảm một lượng 80 kPa. Áp suất bặn đầu của khối khí bằng bao nhiêu ? ............................................................................................................... ............................................................................................................... Câu 9. Nếu áp suất của một lượng khí tăng thêm 5 2.10 Pa thì thể tích giảm 3 lít. Nếu áp suất tăng thêm 5 5.10 Pa thì thể tích giảm 5 lít. Tìm áp và thể tích bặn đầu của khí, biết nhiệt độ củặ khí không đổi. ............................................................................................................... ............................................................................................................... ............................................................................................................... ............................................................................................................... Câu 10. Cho một lượng khí không đổi thực hiện một quá trình biến đổị như hình vẽ bên. Biết rằng bặn đầu khối khí có thể tích V 6lít 1 = . Thể tích của khối khí ở trạng thái cuối bằng bao nhiêu lít ? ............................................................................................................... ............................................................................................................... Câu 11. Quá trình biến đổi trạng thái của một lượng khí xác định được biểu diễn bằng đồ thị hình vẽ. Biết ở trạng thái (1) chất khí có thể tích 3 V 100cm 1 = . Thể tích của chất khí ở trạng thái (2) bằng bao nhiêu 3 cm . (Đáp án: 25) ............................................................................................................... ............................................................................................................... Dạng 2 ĐỒ THỊ ĐƯỜNG ĐẲNG NHIỆT
Gv. Vũ Đình Khang 09.73.72.88.89 VẬT LÍ 12 4 Câu 12. Quá trình biến đổi trạng thái của một lượng khí được biểu diễn bằng đồ thị hình bên. Biết ở trạng thái (1) khối khí có áp suất 2 atm. Áp suất của khối khí ở trạng thái (2) bằng bao nhiêu atm ? ............................................................................................................... ............................................................................................................... Câu 13. Quá trình biến đổi trạng thái của một lượng khí xác định được biểu diễn bằng đồ thị hình vẽ. Áp suất của chất khí tại trạng thái (2) bằng bao nhiêu atm ? ............................................................................................................... ............................................................................................................... ◆ Bài toán bơm khí Thể tích ống hình trụ (thể tích khí mỗị lần bơm): V S h 0 = - Thể tích khí thu được sau n lần bơm là 0 n V - Gọi V là thể tích bình chứa khí Trạng thái 1 Trạng thái 2 Trước khị bơm, bình không chứa không khí - Thể tích: 0 n V - Áp suất: 1 p - Thể tích: V - Áp suất 2 p Trước khị bơm, bình có chứa không khí - Thể tích: 0 n V V + - Áp suất: 1 p - Thể tích: V - Áp suất 2 p ◆ Ngoại lực tác dụng lên bình chứa: Lu c đặ u ặ p suặ t cu ặ khí bệ n trộng bí nh đư ng khí lặ p0 . Nệ u cộ ngộặ ị lư c F tặ c du ng vặ ộ bí nh vơ ị dịệ n tí ch tịệ p xu c lặ S lặ m thệ tí ch cu ặ bí nh bị thặy độ ị thí ặ p suặ t lu c sặu lặ p. Tặ cộ : Dạng 3 Số lần bơm không khí