PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text bài 1 hsk3.docx

1. Tôi dự định đi trung quốc du lịch. 我打算去中国旅游。 我明年的打算就是去中国旅游。 2. 我跟妈妈一起去旅游。 A 跟B一起/yīqǐ/+ 。。。: 早就/zǎo jiù/ /phó từ/ + V + Kết quả……了 :sớm đã, từ trước đã: đã hoàn thành việc gì đó trước thời gian rất lâu, rất sớm 想好/xiǎng hǎo/ :nghĩ xong Tôi còn chưa nghĩ xong có muốn đi với bạn hay không.  我还没想好要不要跟你去呢。 V + BNKQ + N : nói lên kq của sự việc 玩儿游戏/wánr yóuxì/ 电脑游戏 写作业/xiě zuòyè/ : làm bài tập
S + 一点儿 + 也/都 + 没/不 + ADJ/V tâm lý:phủ định sự toàn bộ 1. Lời mà bạn nói tôi không hiểu xíu nào hết.  你说的话我一点儿也不懂。 2. Mỗi ngày đều dậy rất sớm, nhưng trong lòng mẹ không cảm thấy khổ苦/kǔ/ xíu nào.  我妈妈虽然每天都起得很早,但是妈妈 一点儿都不觉得苦 一 + LT + N + 也/都 + 没/不 + V S + 一点儿 + 也/都 + 没/不 + ADJ/V tâm lý: Tôi không đem bộ quần áo nào cả. 我一件衣服也没带。 好玩儿/hǎo wánr/ :chơi vui 这个时候/zhè ge shíhou/:thời gian này 好一些/hǎo yī xiē/ :tốt hơn một chút
面包/miàn bāo/ :bánh mì 包子/bāozi/ : bánh bao 再多带/zài duō dài/ :đem thêm nữa 还是/hái shì/ :mang một lời khuyên 1. 就是 2. 一点儿+…… 3. 一+LT…… 4. 一直 5. 我就是一个不会说汉语的学生。 6. Chuyển ý: 7. 这件衣服还可以,就是有点儿贵。 8. 周末,我哥哥不玩电脑游戏,就是看 电影。

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.