PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text B1 Đơn thức.docx

1 Ngày soạn: …/…./ ….. Ngày dạy:…./…../ … BUỔI 1 : ÔN TẬP ĐƠN THỨC Thời gian thực hiện: 3 tiết I. MỤC TIÊU: 1. Về kiến thức:  - Sử dụng các kiến thức đã học về đơn thức để chỉ ra được đâu là đơn thức, chỉ ra được hệ số, phần biến, bậc của đơn thức. Chỉ ra được các đơn thức đồng dạng. - Vận dụng kiến thức đã học để thu gọn đơn thức, biết được cộng trừ đơn thức đồng dạng. - Vận dụng kiến thức đã học để giải quyết một số vấn đề thực tiễn liên quan. - Rèn kỹ năng: Kỹ năng vẽ hình và kỹ năng chứng minh hình học. 2. Về năng lực: Phát triển cho HS: - Năng lực chung: + Năng lực tự học: HS hoàn thành các nhiệm vụ được giao ở nhà và hoạt động cá nhân trên lớp. + Năng lực giao tiếp và hợp tác: Học sinh tiếp thu kiến thức, trao đổi học hỏi bạn bè thông qua việc thực hiện nhiệm vụ trong các hoạt động cặp đôi, nhóm; trao đổi giữa thầy và trò nhằm phát triển năng lực giao tiếp và hợp tác. - Năng lực đặc thù: + Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực tính toán: thông qua các bài tính toán, vận dụng các kỹ năng để áp dụng tính nhanh, tính nhẩm + Năng lực giao tiếp toán học: trao đổi với bạn học về phương pháp giải và báo cáo trước tập thể lớp. - Học sinh biết vận dụng tính sáng tạo để giải quyết tình huống của từng bài toán cụ thể nhằm phát triển năng lực sáng tạo. 3. Về phẩm chất: bồi dưỡng cho HS các phẩm chất: - Chăm chỉ: thực hiện đầy đủ các hoạt động học tập và nhiệm vụ được giao một cách tự giác, tích cực. - Trung thực: thật thà, thẳng thắn trong báo cáo kết quả hoạt động cá nhân và hoạt động nhóm, trong đánh giá và tự đánh giá. - Trách nhiệm: hoàn thành đầy đủ và có chất lượng các hoạt động học tập. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU: - Thiết bị dạy học: + Về phía giáo viên: bài soạn, tivi hoặc bảng phụ về nội dung bài ôn tập, bảng nhóm, phấn màu, máy soi bài. + Về phía học sinh: Dụng cụ học tập, sách giáo khoa, chuẩn bị bài trước khi đến lớp; vở ghi, phiếu bài tập. - Học liệu: sách giáo khoa, sách bài tập, …
2 III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Tiết 1 Hoạt động của GV và HS Sản phẩm cần đạt Bước 1: GV giao nhiệm vụ: NV1: Nhắc lại khái niệm đơn thức và thu gọn đơn thức, khái niệm đơn thức đồng dạng. NV2: Lấy ví dụ về đơn thức, chỉ rõ phần hệ số, phần biến, bậc của đơn thức. NV3: Lấy ví dụ về các đơn thức đồng dạng. NV4: Nhắc lại về quy tắc cồng trừ hai đơn thức đồng dạng. Bước 2: Thực hiên nhiệm vụ: - Hoạt động cá nhân trả lời. - HS đứng tại chỗ trả lời Bước 3: Báo cáo kết quả NV1, 2, 3, 4 HS đứng tại chỗ phát biểu Bước 4: Đánh giá nhận xét kết quả - GV cho HS khác nhận xét câu trả lời và chốt lại kiến thức. - GV yêu cầu HS ghi chép kiến thức vào vở GV nhấn mạnh lại kiến thức về đơn thức và đơn thức đồng dạng I. Nhắc lại lý thuyết. a) Khái niệm đơn thức Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số hoặc một biến, hoặc có dạng tích của những số và biến Ví dụ: 45xyz- Hệ số: 5- , phần biến : 4xyz , bậc: 6 b) Khái niệm đơn thức thu gọn Đơn thức thu gọn là đơn thức chỉ gồm một số, hoặc có dạng tích của một số với những biến, mỗi biến chỉ xuất hiện một lần và đã được nâng lên luỹ thừa với số mũ nguyên dương. c) Khái niệm đơn thức đồng dạng Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức với hệ số khác 0 và có phần biến giống nhau Ví dụ: 222;2;3xyxyxy-- c) Quy tắc cộng (trừ) đơn thức đồng dạng Muốn cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến B. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP a) Mục tiêu: Vận dụng kiến thức về đơn thức và đơn thức đồng dạng, quy tắc cộng (trừ) đơn thức đồng dạng để làm các bài tập liên quan. b) Nội dung: Các bài tập trong bài học c) Sản phẩm: Tìm được lời giải của bài toán d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS Sản phẩm cần đạt Bước 1: Giao nhiệm vụ 1 - GV cho HS hoạt động cá nhân thực hiện bài 1 và bài 2 Bài 1: Tìm đơn thức trong các biếu thức sau: 231 3;3;0,5;;3xyxyxyyzxy x-- ()222373135;2;5;15;; 35xyxxyxyxxyzz y-++
3 Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ - HS đọc đề bài, vận dụng kiến thức đã học để giải toán. Bước 3: Báo cáo kết quả - 2 HS lên bảng giải bài 1 và bài 2. - HS dưới lớp quan sát bạn làm và làm bài tập Bước 4: Đánh giá kết quả - GV cho HS nhận xét bài làm của HS và chốt lại một lần nữa cách làm của dạng bài tập. Giải Các đơn thức là: Bài 2: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức? Giải Các đơn thức là: Bước 1: Giao nhiệm vụ 2 - GV cho HS làm bài 3 cá nhân, bài 3, 4, 5 thảo luận nhóm. Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ - HS đọc đề bài, và thảo luận theo 4 nhóm để làm bài Bước 3: Báo cáo kết quả - 3 nhóm đổi chéo bài để kiểm tra chéo kết quả. - GV hỗ trợ chiếu bài tập của học sinh trên Ti-vi. - 1 đại diện trình bày kết quả bài làm. - HS quan sát bạn trình bày. Bước 4: Đánh giá kết quả - GV cho HS nhận xét chéo bài làm của các bạn - Giải thích những thắc mắc hoặc vấn đề chưa rõ của HS. - GV chốt kiến thức bài tập Bài 3: Cho biết hệ số, phần biến và bậc của mỗi đơn thức sau a) 2 2xy ; b) 31 2xy- . Giải a) 22xy : Hệ số là 2, phần biến là x 2 y, bậc là 3. b) 31 2xy- : Hệ số là 1 2- , phần biến là 3 xy , bậc là 4 Bài 4: Xác định hệ số, phần biến và bậc của đơn thức ()252.3Axyxyz=- . Giải Thu gọn đơn thức A ()()2525362.32.3...6Axyxyzxxyyzxyz=-=-=- Hệ số là 6- , phần biến là 36xyz , bậc là 10. Bài 5: Thu gọn mỗi đơn thức sau: a) 22 23xyxy× ; b) 2234 26 3xyxyx×× . Giải a) ()()()3322222.3.2.63xxyxyyyyxx==× b) ()()22322344262..6..... 33xyxyxxxxyyæö ÷ç ÷××=ç ÷ç ÷çèø 45 16xy=
4 Bước 1: Giao nhiệm vụ - GV phát phiếu bài tập 6 và 7 cho HS. Thi giải toán giữa các bàn. Yêu cầu: - HS thực hiện giải theo nhóm bàn. Nhóm bàn nào báo cáo kết quả nhanh nhất, chính xác nhất là nhóm chiến thắng. Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ - HS đọc đề bài, làm bài theo nhóm và thảo luận tìm phương pháp giải phù hợp. Bước 3: Báo cáo kết quả - Đại diện các bàn báo cáo kết quả - Sau khi các nhóm báo cáo kết quả, GV cử 1 HS lên bảng trình bày lời giải, HS dưới lớp làm vào vở ghi chép cá nhân bài giải. Bước 4: Đánh giá kết quả - GV cho HS nhận xét bài làm của bạn và phương pháp giải của bài toán. GV khẳng định lại kết quả bài toán. Bài 6: Xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng 22222222125 8;3;;5;;. 337xyzxyzxyzxyzxyzxyz--- Giải Nhóm các đơn thức đồng dạng là : Nhóm 1: 221 8;. 3xyzxyz- Nhóm 2 : 222 3;. 3xyzxyz- Nhóm 3 : 22225 5;. 7xyzxyz- Bài 7: Phân thành các nhóm đơn thức đồng dạng trong các đơn thức sau: 2 12xy- ; 3 8xyz- ; 100- ; 3yxz- ; 2.xyx- ; 1 . 3xxyæö ÷ç ÷-ç ÷ç ÷çèø . Giải Nhóm các đơn thức đồng dạng là : Nhóm 1: 2 12xy- ; 2.xyx- ; 1 . 3xxyæö ÷ç ÷-ç ÷ç ÷çèø Nhóm 2 : 3 8xyz- ; 3yxz- Bước 1: Giao nhiệm vụ - GV cho HS đọc đề bài 8. Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ - HS đọc đề bài, suy nghĩ làm bài Bước 3: Báo cáo kết quả - GV cử 1 HS lên bảng trình bày lời giải, HS dưới lớp làm vào vở ghi chép cá nhân bài giải. Bước 4: Đánh giá kết quả - GV cho HS nhận xét bài làm của bạn và phương pháp giải của bài toán. Bài 8: Cho đơn thức 22321 34Bxyxyæöæö -÷÷ çç ÷÷=-çç ÷÷çç ÷÷ççèøèø . a) Thu gọn đơn thức B b) Tính giá trị của đơn thức B khi 1,1xy==- . Giải: a) 22335211 346Bxyxyxyæöæö -÷÷ çç ÷÷=-=çç ÷÷çç ÷÷ççèøèø hệ số 1 , 6 bậc 8

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.