PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text Bài 23 Bảng tần số tương đối và biểu đồ tần số tương đối.pdf

PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÁC DẠNG TOÁN 9 Trang: 1. BÀI 23. BẢNG TẦN SỐ TƢƠNG ĐỐI VÀ BIỂU ĐỒ TẦN SỐ TƢƠNG ĐỐI PHẦN A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ 1. Bảng tần số tƣơng đối Cho dãy dữ liệu 1 2 , , , n x x x  . Tần số tương đối i f của giá trị i x là tỉ số giữa tần số của i x (gọi là mi ) với n . Bảng sau đây được gọi là bảng tần số tương đối: Giá trị 1 x  k x Tần số tương đối 1 f  k f trong đó 1 k n m m   và   1 1 100 % m f n   là tần số tương đối của 1 x , , .100 %  k k m f n    là tần số tương đối của k x . Tần số tương đối còn gọi là tần suất. Tần số tương đối của một giá trị là ước lượng xác suất xuất hiện giá trị đó. Chú ý: Người ta còn cho bảng tần số tương đối ở dạng cột: cột thứ nhất ghi các giá trị, cột thứ hai ghi tần số tương đối của các giá trị đó. 2. Biểu đồ tần số tƣơng đối Biểu đồ biểu diễn bảng tần số tương đối được gọi là biểu đồ tần số tương đối. Dạng thường gặp của biểu đồ tần số tương đối là biểu đồ cột và biểu đồ hình quạt tròn. Để vẽ biểu đồ hình quạt tròn ta thực hiện theo các bước sau: Bước 1: Xác định số đó cung tương ứng của các hình quạt dùng để biểu diễn tần số tương đối của các giá trị theo công thức 360 . i f với i k  1, , . Bước 2: Vẽ hình tròn và chia hình tròn thành các hình quạt có số đó tương ứng được xác định trong bước 1. Bước 3: Định dạng các hình quat tròn (thường bằng cách tô màu), ghi tần số tương đối, chú giải và tiêu đề. PHẦN B. PHÂN LOẠI CÁC BÀI TẬP I. Tần số tƣơng đối Bài toán 1. Sau bài thi môn Ngữ văn, cô giáo ghi lại số lỗi chính tả mà một học sinh mắc phải vào bảng thống kê sau: 2 5 2 2 1 3 4 0 5 2 5 1 2 1 3 5 1 0 4 1 4 2 1 4 3 3 2 0 4 5 4 5 1 4 1 1 0 3 1 4 a) Mẫu số liệu trên gồm những giá trị khác nhau nào? b) Hãy lập bảng tần số và bảng tần số tương đối của số lồi chính tả mà học sinh mắc phải. Huớng dẫn: b) Từ bảng tần số, ta tìm tần số tương đối k k 100% m f n   . Lời giải a) Các giá trị khác nhau của mẫu số liệu là: 0;1;2;3;4;5 .
PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÁC DẠNG TOÁN 9 Trang: 2. b) Có mẫu n  40 . Bảng tần số: Số lỗi chính tả 0 1 2 3 4 5 Tần số 4 10 7 5 8 6 Vì tần số của giá trị 0 là 4 nên tần số tương đối của giá trị 0 là 4 100% 10,0% 40   . Vì tần số của giá trị 1 là 10 nên tần số tương đối của giá trị 1 là 10 100% 25,0% 40   . Tương tự, ta tính được tần số tương đối của các giá trị 2;3;4;5 lần lượt là 17,5%;12,5%;20,0%;15,0%. Bảng tần số tương đối: Số lỗi chính tả 0 1 2 3 4 5 Tần số 10,0% 25,0% 17,5% 12,5% 20,0% 15,0% Bài toán 2. Điều tra về "Loại nhạc cụ bạn muốn chơi nhất" đối với các học trong lớp, bạn Dương thu được ý kiến trả lời và ghi lại như dưới đây: Đàn piano Trống Đàn bầu Đàn piano Đàn guitar Đàn guitar Sáo Đàn guitar Đàn guitar Đàn piano Sáo Đàn guitar Sáo Kèn harmonica Đàn violin Trống Đàn guitar Đàn bầu Đàn piano Đàn piano Đàn violin Đàn piano Đàn violin Sáo Trống Kèn harmonica Đàn violin Đàn piano Đàn piano Đàn guitar Lập bảng tần số tương đối của các loại nhạc cụ. Huớng dẫn: Ta có thể lập bảng tần số và bảng tần số tương đối vào chung một hình vẽ. Lời giải Ta có: n  30 . Bảng tần số - tần số tương đối.
PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÁC DẠNG TOÁN 9 Trang: 3. Nhạc cụ Piano Guitar Đàn bầu Violin Harmonica Sáo Trống Tần số 9 6 2 4 2 4 3 Tần số tương đối 30,0% 20,0% 6,7% 13,3% 6,7% 13,3% 10,0% Bài toán 3. Thu thập dữ liệu về chất lượng không khí tại một địa điểm trong 30 ngày mùa xuân cho kết quả như sau: M1, M1, M2, M2, M2, M1, M2, M2, M2, M2, M2, M2, M2, M2, M4, M3, M3, M3, M3, M4, M4, M1, M1, M1, M1, M3, M3, M3, M1. (M1: Tốt; M2: Trung bình; M3: Kém; M4: Xấu) Lập bảng tần số tương đối. Lời giải Ta có: n  30 . Bảng tần số - tần số tương đối. Chất lượng không khí M1 M2 M3 M4 Tần số 8 12 7 3 Tần số tương đối 26,7% 40% 23,3% 10% Bài toán 4. Quay 50 lần một tấm bìa hình tròn được chia thành ba hình quạt với các màu xanh, đỏ, vàng. Quan sát và ghi lại mũi tên chỉ vào hình quạt có màu nào khi tấm bìa dừng lại. Kết quả thu được như sau: Xanh: |||| |||| |||| Đỏ: |||| |||| |||| |||| |||| Vàng: |||| |||| a) Lập bảng tần số tương đối cho kết quả thu được. b) Ước lượng xác suất mũi tên chỉ vào hình quạt màu đỏ. Lời giải a) Bảng tần số - tần số tương đối. Màu sắc Xanh Đỏ Vàng Tần số 15 25 10 Tần số tương đối 30% 50% 20% b) 50% . Xanh Đỏ Vàng
PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÁC DẠNG TOÁN 9 Trang: 4. II. Biểu đồ tần số tƣơng đối Bài toán 5. Một doanh nghiệp thu thập mức độ yêu thích của người tiêu dùng về một loại sản phẩm theo các mức: 1,2,3,4,5. Mẫu số liệu thống kê sau phản ánh ý kiến của 50 người tiêu dùng như sau: 4 4 1 4 5 2 2 5 5 5 2 4 3 4 4 4 5 3 3 4 4 4 5 1 5 4 4 4 2 4 4 2 5 5 1 1 1 4 4 4 3 2 4 3 3 3 4 4 4 5 a) Lập bảng tần số tương đối của mẫu số liệu thống kê đó. b) Vẽ biểu đồ tần số tương đối ở dạng biểu đồ cột của mẫu số liệu thống kê đó. Lời giải a) Ta có: n  50 . Bảng tần số - tần số tương đối. Mức độ yêu thích 1 2 3 4 5 Tần số 5 6 7 22 10 Tần số tương đối 10% 12% 14% 44% 20% b) Biểu đồ (xem hình vẽ). Nhận xét: Ta có thể vẽ biểu đồ tần số tương đối ở dạng biểu đồ hình quạt tròn của mẫu số liệu trên. Xem hình vẽ. 10 12 14 44 20 0 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50 1 2 3 4 5 Tần số tương đối (%) Mức độ yêu thích

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.