Content text DL_GK.docx
PHÓ GIAO CẢM 1. Bethanechol tác động ưu thế lên cơ quan nào của người? A. Hạch giao cảm B. Tim C. Bàng quang D. Chỗ nối thần kinh cơ (cơ vân) 2. Kích thích thần kinh phó giao cảm gây tác dụng nào sau đây? A. Tăng nhịp tim B. Tăng trương lực bàng quang C. Giãn đồng tử D. Ngăn thoát nước tiểu 3. Chất giống cholin trực tiếp (cường phó giao cảm trực tiếp) tan trong lipid, trị glaucome? A. Pilocarpine B. Echothiophate C. Neostigmine D. Nicotin E. Muscarin 4. Chất giống cholin gián tiếp (cường phó giao cảm gián tiếp) thời gian tác động nhiều ngày, trị glaucome? A. Pilocarpine B. tEchothiophate C. Neostigmine D. Nicotin E. Muscarin 5. Chất giống cholin gián tiếp (cường phó giao cảm gián tiếp) dẫn xuất carbamat ít tan trong lipid; thời gian tác động 2 – 4 giờ? A. Pilocarpine B. Echothiophate C. Neostigmine D. Nicotin
E. Muscarin 6. Chất giống cholin trực tiếp, là chất diệt côn trùng? A. Pilocarpine B. Echothiophate C. Neostigmine D. Nicotin E. Muscarin 7. Chất giống cholin trực tiếp lấy từ nấm, phổ tác dụng chủ yếu thuộc loại muscarin? A. Pilocarpine B. Echothiophate C. Neostigmine D. Nicotin E. Muscarin 8. Acetylcholine là thuốc có tác dụng gì đối với hệ phó giao cảm? A. Kích thích trực tiếp. B. Kích thích gián tiếp. C. Ức chế trực tiếp. D. Ức chế gián tiếp. 9. Pilocarpine là thuốc có tác dụng gì đối với hệ phó giao cảm? A. Kích thích trực tiếp. B. Kích thích gián tiếp. C. Ức chế trực tiếp. D. Ức chế gián tiếp. 1. Ở liều nhỏ physostigmine và bethanechol có những tác dụng giống nhau sau đây, ngoại trừ? A. Tăng co cơ vân B. Giảm co cơ tim C. Tăng tiết nước bọt D. Co đồng tử 2. Pyridostigmine và neostigmine gây những tác dụng sau đây, ngoại trừ?
A. Ức chế acetylcholinesterase có hồi phục B. Co phế quản C. Co thân bàng quang và giãn cơ vòng gây thoát nước tiểu D. Gây táo bón 3. Khi so sánh giữa bethanechol và pilocarpine, đều nào sau đây là không đúng, cả hai đều A. Bị thủy giải bởi cholinesterase B. Kích thích hệ cholinergic C. Hoạt hóa receptor muscarin D. Gây co thắt phế quản 4. Trong chữa trị nhược cơ, tốt nhất nên dùng chất nào để phân biệt giữa nhược cơ (điều trị chưa đủ liều) và cơn cholinergic (điều trị quá liều) ? A. Atropin. B. Pyridostigmin. C. Pralidoxim. D. Edrophonium. 5. Echothiophat không gây tác dụng nào trên mắt người ? A. Co đồng tử B. Co thể mi. C. Hồi phục tác dụng làm liệt cơ thể mi của atropin. D. Làm giảm tỉ lệ đục nhân mắt. 6. Áp dụng trị liệu nào dưới đây là sai? A. Bethanechol, neostigmin: Trị liệt ruột, bí tiểu nguồn gốc thần kinh, hậu phẫu. B. Neostigmin, physostigmin: Trị ngộ độc succinylcholine C. Neostigmin, pyridostigmin, edrophonium: Trị nhược cơ; đảo ngược sự ức chế thần kinh-cơ (trị ngộ độc các chất cura) D. Physostigmine, echothiophat: Trị glaucom
7. Tất cả tác dụng phụ dưới đây là của chất chủ vận cholinergic, ngoại trừ: A. Co khí quản B. Co đồng tử C. Co thắt ruột D. Khô miệng 8. Thuốc cường đối giao cảm trị liệt ruột sau phẫu thuật là: A. Acetylcholine B. Carbachol C. Bethanechol D. Pilocarpin 9. Sildenafil là thuốc có tác dụng gì đối với hệ phó giao cảm? A. Kích thích trực tiếp. B. Kích thích gián tiếp. C. Ức chế trực tiếp. D. Ức chế gián tiếp. 1. Tác dụng phụ nào sau đây có thể gặp phải khi sử dụng sildenafil? A. Táo bón B. Khô miệng C. Ho D. Khó tiêu 2. Chỉ định nào của thuốc kháng muscarin hiện nay đã bị loại bỏ? A. Scopolamine: Phòng ngừa say tàu xe. B. Cyclopentolate: Làm giãn đồng tử để soi đáy mắt. C. Atropin: Trị hen suyễn. D. Benztropine: Trị bệnh Parkinson. 3. Các thuốc sau đây trị glaucome góc đóng, ngoại trừ: A. Carbachol B. Atropin C. Pilocarpin D. Physostigmine 4. Pilocarpin làm co đồng tử theo cơ chế: