PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text VẬT LÝ 12 KNTT -HS- BÀI 9. ĐỊNH LUẬT BOYLE.pdf

 Một lượng khí đựng trong một bình kín được xác định bởi bốn đại lượng là (1) ............. m, thể tích V, (2) .............T và áp suất p. ĐẠI LƯỢNG KÍ HIỆU ĐƠN VỊ CHUẨN TRONG HỆ SI Nhiệt độ T (3) ............. (K) Áp suất p Pascal (Pa) Thể tích V (4) ............. (m3 )  Đổi đơn vị áp suất và thể tích l atm = 1,013.105 Pa = 760 mmHg l mmHg = 133,32 Pa 1 bar = (5) .............Pa 1 m3 = 1000 lít l cm3 = 0,001 lít 1 dm3 = 1 lít  Khi thể tích, nhiệt độ và áp suất của một khối lượng khí xác định không đổi, ta nói lượng khí ở trạng thái (6) .............. Thể tích, áp suất và nhiệt độ của lượng khí được gọi là các (7) .............của nó.  Khí chuyển từ trạng thái này sang trạng thái khác bằng các quá trình biến đổi trạng thái và được gọi tắt là quá trình.  Người ta thường biểu diễn trạng thái và quá trình biến đổi trạng thái của một lượng khí xác định từ trạng thái 1 gồm 1 1 1 p , V , T sang trạng thái 2 gồm 2 2 2 p , V , T Hình: Xác định các thông số trạng thái của một lượng khí  Để đo các thông số trạng thái của lượng khí trong một hộp kín người ta dùng: + Áp kế: Dùng để đo (8)............. khí trong hộp kín. + Nhiệt kế: Dùng để đo (9) ............. khí trong hộp kín. + Xylanh: Dùng để đo (10) ............. khí trong hộp kín.  Các phân tử chất khí chuyển động hỗn loạn, không ngừng nên (11) ............. và số va chạm của các phân tử khí lên thành bình thay đổi theo thời gian và (12) ............. chất khí tác dụng lên thành bình ở các thời điểm khác nhau có thể là khác nhau. Nên áp suất được hiểu là (13) ............. của các phân tử khí tác dụng lên thành bình. CÁC THÔNG SỐ TRẠNG THÁI CỦA MỘT LƯỢNG KHÍ
 Trong quá trình biến đổi trạng thái của một lượng khí xác định thì cả ba thông số trạng thái (p, V, T) đều biến đổi. Trong trường hợp quá trình có hai thông số thay đổi còn một thông số không đổi, người ta gọi đó là các (14) .............. Robert Boyle, FRS, (25 tháng 1 năm 1627 – 30 tháng 12 năm 1691) là một nhà nghiên cứu thiên nhiên người Ireland. Ông được coi là người đồng sáng lập ra vật lý và hóa học hiện đại, cũng như các ngành khoa học tự nhiên khác qua nhiều thí nghiệm. Ông đã phát hiện ra mối liên hệ giữa áp suất và (1) ............. của chất khí qua định luật có tên ông.  Quá trình đẳng nhiệt:  Là quá trình biến đổi trạng thái của lượng khí xác định khi nhiệt độ không đổi còn (2) ............. và (3) .............  Thí nghiệm: a. Dụng cụ thí nghiệm:  Xi lanh trong suốt có độ chia nhỏ nhất 0,5 cm3 (1).  Pit-tông có ống nối khí trong xi lanh với áp kế (2).  Áp kế có độ chia nhỏ nhất 0,05.105 Pa (3).  Giá đỡ (4). b. Tiến hành thí nghiệm: Bố trí thí nghiệm như hình trên. Dịch chuyền từ từ pit-tông để làm thay đổi tích khí. Đọc và ghi kết quả vào bảng sau LẦN THÍ NGHIỆM THỂ TÍCH V (m3 ) ÁP SUẤT p (105 Pa) 1 3,0 1,0 2 2,5 1,2 3 2,0 1,5 4 1,5 1,9  Định luật Boyle:  Khi (4) ............. của một lượng khí xác định được giữ không đổi thì áp suất p gây ra bởi khí tỉ lệ (5) ............. với thể tích V của nó 1 1 2 2 1 p hay pV = const hay p V = p V V  Đường đẳng nhiệt:  Đường biểu diễn sự biến thiên của áp suất theo thể tích khi (6) ............. gọi là (7) ..............  Dạng đường đẳng nhiệt trong hệ tọa độ OpV là (8) .............. ĐỊNH LUẬT BOYLE
 Đường đẳng nhiệt của cùng một lượng khí ứng với nhiệt độ khác nhau thì (9) .............. pO V T2 T1 T T 2 1   Khi biểu diễn dưới dạng (p, T) hoặc (V,T) thì đường đẳng nhiệt là đường vuông góc với trục OT và (10) ............. với trục còn lại. pO T T 2 p 1 p (p,T) T T V O (V,T) V2 V1 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN Câu 1. Định luật Boyle được áp dụng trong quá trình A. nhiệt độ của khối khí không đổi. B. khối khí giãn nở tự do. C. khối khí không có sự trao đổi nhiệt lượng với bên ngoài. D. khối khí đựng trong bình kín và bình không giãn nở nhiệt. Câu 2. Hệ thức không phù hợp với định luật Boyle là A. 1 p . V : B. 1 V . p : C. V p. : D. 1 1 2 2 p V = p V . Câu 3. Trong quá trình đẳng nhiệt thể tích V của một khối lượng khí xác định giảm 2 lần thì áp suất p của khí sẽ A. tăng lên 2 lần. B. giảm đi 2 lần. C. tăng 4 lên lần. D. không đổi. Câu 4. Đẳng quá trình là quá trình trong đó có A. một thông số trạng thái không đổi. B. các thông số trạng thái đều biến đổi. C. ít nhất hai thông số trạng thái không đổi. D. có hơn phân nửa số thông số trạng thái không đổi.

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.