PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text C3A. CĂN BẬC 2, CĂN BẬC 3 CĐ 1 - 4 FILE 1-GV.pdf

CHUYÊN ĐỀ ÔN THI VÀO 10 1 CHUYÊN ĐỀ 1: CĂN BẬC HAI VÀ CĂN THỨC BẬC HAI A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ 1. Căn bậc hai. Căn bậc hai của một số không âm a là số x sao cho 2 x a  . Số dương a có đúng hai căn bậc hai là a ( và gọi là căn bậc hai số học của a ) và  a . Số 0 có đúng một căn bậc hai chính là số 0 và nó cũng là căn bậc hai số học của số 0. Với hai số không âm a b, , ta có a b a b    . 2. Căn thức bậc hai Với A là một biểu thức đại số, ta gọi A là căn thức bậc hai của A. A xác định ( hay có nghĩa) khi A lấy giá trị không âm, tức là A  0 . 2 0 0 A khi A A A A khi A        B. BÀI TẬP PHẦN I. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 1. TRẮC NGHIỆM CHỌN ĐÁP ÁN Câu 1. [NB] Căn bậc hai số học của 9 là A. 3 . B. 3 . C. 3 . D. 81 Lời giải Chọn C Căn bậc hai số học của 9 là 3 . Câu 2. [NB] Biểu thức x  3 có nghĩa khi A. x  3. B. x  0 . C. x  3 . D. x  3 . Lời giải Chọn D Ta có x  3 có nghĩa khi x  3 0  x  3. Câu 3. [NB] Số x không âm thỏa mãn x  6 là
CHUYÊN ĐỀ ÔN THI VÀO 10 2 A. 36 . B. 6 . C. 12 . D. 3 Lời giải Chọn A Ta có   2 2 x x x      6 6 36 Câu 4. [NB] Rút gọn biểu thức 2 A a a   144 9 với a  0 A. 9a . B. 3a . C. 3a . D. 9a . Lời giải Chọn C 2 A a a   144 9 = 12 9 a a    12 9 a a   3 0 a a  Câu 5. [TH] Giá trị của biểu thức   2 1 2  là A.  1 2 . B. 1 2  . C. 2 1 . D. 2 1 . Lời giải Chọn C Ta có   2 1 2 1 2 2 1      Câu 6. [TH] Giá trị của biểu thức 2 9 16 25 169 5 2 81   là: A. 12 . B. 13 . C. 14 . D. 15 . Lời giải Chọn B Ta có 2 9 16 25 169 5 2 81   = 2 9 4 .5 . 13 13 5 2 9    Câu 7. [TH] Biểu thức 2 3 1 x   có nghĩa khi A. 1 3 x  . B. 1 3 x  . C. 1 3 x  . D. 1 3 x 
CHUYÊN ĐỀ ÔN THI VÀO 10 3 Lời giải Chọn A 2 3 1 x   có nghĩa khi 2 0 3 1 x    1 3 1 0 3      x x Câu 8. [TH] Biểu thức 4 2 2 2 4 a b b với b  0 bằng: A. 2 2 a . B. 2 ab. C. 2 a b . D. 2 2 2 a b b . Lời giải Chọn B Ta có 4 2 2 2 2 2 2 2 2 2 . 2 . 4 2 2 a a a b b b a b b b b    với b  0 Câu 9. [VD] Giá trị của x để 2 x x    6 9 2 là A. x  5 hoặc x  1. B. x  5. C. x  2 hoặc x  3 . D. x  2 Lời giải Chọn A   2 2 3 2 5 6 9 2 3 2 3 2 3 2 1 x x x x x x x x                         Câu 10. [VD] So sánh hai số 2 và 1 2  A. 2 1 2   . B. 2 1 2   . C. 2 1 2   . D. 2 1 2   . Lời giải Chọn C Tách 2 1 1 1 1     . Vì 1 < 2  1 2   1 2 1 1 1 2       2 1 2   . Câu 11. [VD] Kết quả của phép tính 9 4 5  là A. 3 2 5  . B. 2 5  . C. 5 2  . D.Kết quả khác Lời giải Chọn C
CHUYÊN ĐỀ ÔN THI VÀO 10 4 Ta có   2 9 4 5 2 5 2 5 5 2        Câu 12. [VDC] Kết quả của phép tinh 5 2 6 5 2 6    là: A. 2 . B. 2 2 . C. 2 . D. 2 3 . Lời giải Chọn D Ta có     2 2 5 2 6 5 2 6 3 2 3 2 3 2 3 2 2 3             2. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI: Câu 1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai? A. 2 A A  khi A  0 . B. 2 A A   khi A  0 . C. A B   0   A B . D. A B   A B  . Lời giải A. Đúng B. Đúng C. Đúng D. Sai Với hai số ab, không âm ta có a b   a b  nên C đúng. Với hai số ab, không âm ta có a b   0  a b  nên D sai. Sử dụng hằng đẳng thức 2 0 0 A khi A A A A khi A        nên A B, đúng. Câu 2. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai? A. x có nghĩa khi x  0 . B. 2 1 x  có nghĩa khi 1 2 x  . C. 1 x 1   có nghĩa khi x  1. D.   2 x  2 có nghĩa với mọi x  . Lời giải A. Sai B. Sai C. Sai D. Đúng x có nghĩa khi x  0 nên A sai.

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.