PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text CHƯƠNG 3. LIÊN KẾT HÓA HỌC (BẢN HS - FORM 2025).pdf

–1– CHƯƠNG 3. LIÊN KẾT HÓA HỌC.........................................................................................................3 A. PHẦN LÍ THUYẾT..................................................................................................................................3 BÀI 8. QUY TẮC OCTET............................................................................................................................3 1. LÍ THUYẾT CẦN NẮM................................................................................................................................................3 2. BÀI TẬP VẬN DỤNG....................................................................................................................................................3 2.1. Bà i tà p tự luà n.......................................................................................................................................................3 2.2. Trà c nghiệ m nhiệ u phựơng à n lự à chọ n .....................................................................................................4 2.3. Trà c nghiệ m đu ng – sài......................................................................................................................................6 2.4. Trà c nghiệ m trà lơ i ngà n ...................................................................................................................................8 BÀI 9. LIÊN KẾT ION .................................................................................................................................9 1. LÍ THUYẾT CẦN NẮM................................................................................................................................................9 2. BÀI TẬP VẬN DỤNG....................................................................................................................................................9 2.1. Bà i tà p tự luà n.......................................................................................................................................................9 2.2. Trà c nghiệ m nhiệ u lự à chọ n ......................................................................................................................... 10 2.3. Trà c nghiệ m đu ng – sài................................................................................................................................... 13 2.4. Trà c nghiệ m trà lơ i ngà n ................................................................................................................................ 15 BÀI 10. LIÊN KẾT CỘNG HÓA TRỊ...................................................................................................16 1. LÍ THUYẾT CẦN NẮM............................................................................................................................................. 16 2. BÀI TẬP VẬN DỤNG................................................................................................................................................. 18 2.1. Bà i tà p tự luà n.................................................................................................................................................... 18 2.2. Trà c nghiệ m nhiệ u phựơng à n lự à chọ n .................................................................................................. 20 2.3. Trà c nghiệ m đu ng – sài................................................................................................................................... 22 2.4. Trà c nghiệ m trà lơ i ngà n ................................................................................................................................ 24 BÀI 11. LIÊN KẾT HYDROGEN VÀ TƯƠNG TÁC VAN DER WAALS..................................25 1. LÍ THUYẾT CẦN NẮM............................................................................................................................................. 25 2. BÀI TẬP VẬN DỤNG................................................................................................................................................. 26 2.1. Bà i tà p tự luà n.................................................................................................................................................... 26 2.2. Trà c nghiệ m nhiệ u phựơng à n lự à chọ n .................................................................................................. 27 2.3. Trà c nghiệ m đu ng – sài................................................................................................................................... 30 2.4. Trà c nghiệ m trà lơ i ngà n ................................................................................................................................ 32 B. ĐỀ ÔN TẬP CUỐI CHƯƠNG 3. LIÊN KẾT HÓA HỌC...........................................................32 1. ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG SỐ 01 (28 CÂU) ........................................................................................................... 32 1.1. Trà c nghiệ m nhiệ u phựơng à n lự à chọ n (18 cà u)................................................................................ 32 1.2. Trà c nghiệ m đu ng – sài (4 cà u).................................................................................................................... 34 1.3. Trà c nghiệ m trà lơ i ngà n (6 cà u)................................................................................................................. 34 2. ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG SỐ 02 (28 CÂU) ........................................................................................................... 35 2.1. Trà c nghiệ m nhiệ u phựơng à n lự à chọ n (18 cà u)................................................................................ 35 2.2. Trà c nghiệ m đu ng – sài (4 cà u).................................................................................................................... 36
–2– 2.3. Trà c nghiệ m trà lơ i ngà n (6 cà u)................................................................................................................. 37
–3– CHƯƠNG 3. LIÊN KẾT HÓA HỌC A. PHẦN LÍ THUYẾT BÀI 8. QUY TẮC OCTET 1. LÍ THUYẾT CẦN NẮM * Liên kết hóa học Liên kết hóa học là sự kết hợp giữa các nguyên tử tạo thành phân tử hay tinh thể bền vững hơn. * Quy tắc octet Trong quá trình hình thành liên kết hóa học, nguyên tử của các nguyên tố nhóm A có xu hướng tạo thành lớp vỏ ngoài cùng có 8 electron tương ứng với khí hiếm gần nhất (hoặc 2 electron với khí hiếm helium). * Lưu ý Không phải mọi trường hợp, nguyên tử của các nguyên tố khi tham gia liên kết đều tuân theo quy tắc octet. Người ta nhận thấy một số phân tử không tuân theo quy tắc octet. Ví dụ: NO, BH3, SF6,... 2. BÀI TẬP VẬN DỤNG 2.1. Bà i tà p tự luà n Câu 1: Biết phân tử magnesium oxide được hình thành bởi các ion Mg2+ và O2– . Vận dụng quy tắc octet, trình bày sự hình thành các ion trên từ những nguyên tử tương ứng. Câu 2: Những nguyên tử nào trong các nguyên tử trên có lớp electron bền vững? Câu 3: Hãy dự đoán xu hướng nhường, nhận electron của mỗi nguyên tử trong từng cặp nguyên tử sau. Viết số electron theo lớp quá trình các nguyên tử nhường, nhận electron để tạo ion. a) K (Z = 19) và O (Z = 8). b) Li (Z = 3) và F (Z = 9). c) Mg (Z = 12) và P (Z = 15). Câu 4: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử potassium (K) là 4s1 , cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử bromine (Br) là 4s2 4p5 . Làm thế nào các nguyên tử K và Br có được cấu hình electron của nguyên tử khí hiếm theo quy tắc octet. Câu 5: Cho một số hydrocarbon sau: H–C≡C–H; H2C=CH2 và H3C–CH3. a) Những nguyên tử H và C nào trong các hydrocarbon trên thỏa mãn quy tắc octet? b) Một phân tử hydrocarbon có 3 nguyên tử C và x nguyên tử H. Giá trị x lớn nhất có thể là bao nhiêu? Câu 6: PH3 (phosphine), P2H4 (diphosphine) xuất hiện do sự phân hủy xương, xác động thực vật ở khu vực như đầm lầy, nghĩa địa. P2H4 là chất có khả năng tự cháy trong không khí, khi cháy nó tạo ra nhiệt lượng làm tăng nhiệt độ lên đến khoảng 150 oC sau đó PH3 tiếp tục cháy và kết quả là xuất hiện “ngọn lửa ma trơi”. Vận dụng quy tắc octet để giải thích sự tạo thành liên kết hóa học trong phosphine. Câu 7: Vận dụng quy tắc octet để giải thích sự hình thành liên kết trong các phân tử: H2O, F2, CCl4 và NF3. Câu 8: Vận dụng quy tắc octet để giải thích sự hình thành liên kết trong các phân tử: O2, CO2, CaCl2 và KCl. Câu 9: Đá vôi (thành phần chính là CaCO3) được dùng để sản xuất vôi, trong lĩnh vực xây dựng,... Barium nitrate có trong thành phần của kính quang học, gốm, men,... Phèn đơn aluminium sulfate (thành phần chính là Al2(SO4)3) được sử dụng rộng rãi trong xử lí nước thải, trong công
–4– nghệ sản xuất giấy, công nghệ nhuộm vải và công nghệ lọc nước và nuôi trồng thủy sản,... Dựa vào quy tắc octet, đề xuất công thức cấu tạo của các chất trên. Câu 10: Hợp chất X tạo bởi hai nguyên tố A, D có khối lượng phân tử là 76. X là dung môi không phân cực, thường được sử dụng để làm nguyên liệu trong tổng hợp chất hữu cơ chứa sulfur và được sử dụng rộng rãi trong sản xuất vải viscoza mềm. A có công thức hydride dạng AH4 và A có công thức oxide ứng với hóa trị cao nhất dạng DO3. a) Hãy thiết lập công thức phân tử của X. Biết rằng A có số oxi hóa cao nhất trong X. b) Đề xuất công thức cấu tạo của X và cho biết các nguyên tử thành phần của X khi liên kết có đủ electron theo quy tắc octet hay không? 2.2. Trà c nghiệ m nhiệ u phựơng à n lự à chọ n Câu 1: Liên kết hóa học là A. sự kết hợp của các hạt cơ bản hình thành nguyên tử bền vững. B. sự kết hợp giữa các nguyên tử tạo thành phân tử hay tinh thể bền vững hơn. C. sự kết hợp giữa các phân tử hình thành các chất bền vững. D. sự kết hợp của chất tạo thành vật thể bền vững. Câu 2: Theo quy tắc octet, khi hình thành liên kết hóa học, các nguyên tử có xu hướng nhường, nhận hoặc góp chung electron để đạt tới cấu hình electron bền vững giống như A. kim loại kiềm gần kề. B. kim loại kiềm thổ gần kề. C. nguyên tử halogen gần kề. D. nguyên tử khí hiếm gần kề. Câu 3: Vì sao các nguyên tử lại liên kết với nhau thành phân tử? A. Để mỗi nguyên tử trong phân tử đạt được cơ cấu electron ổn định, bền vững. B. Để mỗi nguyên tử trong phân tử đều đạt 8 electron ở lớp ngoài cùng. C. Để tổng số electron ngoài cùng của các nguyên tử trong phân tử là 8. D. Để lớp ngoài cùng của mỗi nguyên tử trong phân tử có nhiều electron độc thân nhất. Câu 4: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có xu hướng đạt cấu hình electron bền vững của khí hiếm argon khi tham gia hình thành liên kết hóa học? A. Fluorine. B. Oxygen. C. Hydrogen. D. Chlorine. Câu 5: Để đạt quy tắc octet, nguyên tử của nguyên tố potassium (Z = 19) phải A. nhường đi 2 electron. B. nhường đi 1 electron. C. nhận thêm 2 electron. D. nhận thêm 1 electron. Câu 6: Nguyên tử nitrogen và nguyên tử aluminium có xu hướng nhận hay nhường lần lượt bao nhiêu electron để đạt được cấu hình electron bền vững? A. Nhận 3 electron, nhường 3 electron. B. Nhận 5 electron, nhường 5 electron. C. Nhường 3 electron, nhận 3 electron. D. Nhường 5 electron, nhận 5 electron. Câu 7: Nguyên tử nguyên tố nào sau đây có xu hướng nhận thêm 1 electron khi hình thành liên kết hóa học? A. Boron. B. Potassium. C. Helium. D. Fluorine. Câu 8: Khi nguyên tử chlorine nhận thêm 1 electron thì ion tạo thành có cấu hình electron của nguyên tử nào? A. Helium. B. Neon. C. Argon. D. Krypton. Câu 9: Nguyên tử nào sau đây có khuynh hướng đạt cấu hình electron bền của khí hiếm neon khi tham gai hình thành liên kết hóa học? A. Chlorine. B. Sulfur. C. Oxygen. D. Hydrogen.

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.