PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text CHƯƠNG 0. DANH PHÁP HÓA HỌC - SGK MỚI.pdf

1 HƯỚNG DẪN ĐỌC TÊN NGUYÊN TỐ - DANH PHÁP MỘT SỐ PHÂN LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ I. HỆ THỐNG TÊN NGUYÊN TỐ, ĐƠN CHẤT Với hệ thống tiếng Anh, cả nguyên tố và đơn chất đều được biểu diễn bằng thuật ngữ “element”. Tên gọi của nguyên tố và đơn chất theo đó giống nhau. Ví dụ: Chlorine có thể hiểu là nguyên tố clo (Cl), hoặc cũng có thể hiểu là đơn chất clo (Cl2). Z KÍ HIỆU HÓA HỌC TÊN GỌI PHIÊN ÂM TIẾNG ANH DIỄN GIẢI VIỆT HÓA Ý NGHĨA GHI CHÚ 1 H Hydrogen /ˈhaɪdrədʒən/ ‘hai-đrờ-zần Hiđro “đr” là âm kép “đờ rờ”, phát âm nhanh. 2 He Helium /ˈhiːliəm/ ‘hít-li-ầm Heli 3 Li Lithium /ˈlɪθiəm/ ‘lít-thi-ầm Liti 4 Be Beryllium /bəˈrɪliəm/ bờ-‘ri-li-ầm Beri 5 B Boron /ˈbɔːrɒn/ /ˈbɔːrɑːn/ ‘bo-roon Bo Âm “oo” tương tự âm giữa của hai âm “o” và “a”. 6 C Carbon /ˈkɑːbən/ /ˈkɑːrbən/ ‘Ka-bần Cacbon Âm “k” tương tự âm đứng giữa hai âm “c” và “kh”. 7 N Nitrogen /ˈnaɪtrədʒən/ ‘nai-trờ-zần Nitơ “tr” là âm kép “tờ rờ”, phất âm nhanh. 8 O Oxygen /ˈɒksɪdʒən/ /ˈɑːksɪdʒən/ ‘óoc-xi-zần Oxi Âm “óoc” tương tự là âm đứng giữa hai âm “oc” và “ắc”. 9 F Fluorine /ˈflɔːriːn/ ‘phlo-rìn Flo Âm “phl” âm kép “phờ l-”, phát
2 /ˈflʊəriːn/ /ˈflɔːriːn/ /ˈflʊriːn/ âm nhanh. 10 Ne Neon /ˈniːɒn/ /ˈniːɑːn/ ‘ni-àn Neon 11 Na Sodium /ˈsəʊdiəm/ ‘sâu-đì-ầm Natri 12 Mg Magnesium /mæɡˈniːziəm/ Mẹg-‘ni-zi-ầm Magie 13 Al Aluminium /ˌæljəˈmɪniəm/ /ˌæləˈmɪniəm/ /ˌæljəˈmɪniəm/ /ˌæləˈmɪniəm/ a-lờ-‘mi-ni-ầm Nhôm 14 Si Silicon /ˈsɪlɪkən/ ‘sík-li-cần Silic 15 P Phosphorus /ˈfɒsfərəs/ /ˈfɑːsfərəs/ ‘phoos-phờ-rợs Phốt pho Âm “oo” tương tự âm giữa của hai âm “o” và “a”. 16 S Sulfur /ˈsʌlfə(r)/ /ˈsʌlfər/ ‘sâu-phờ Lưu huỳnh 17 Cl Chlorine /ˈklɔːriːn/ ‘klo-rìn Clo Âm “kl-” là âm kép “kờ l-”, phát âm nhanh. 18 Ar Argon /ˈɑːɡɒn/ /ˈɑːrɡɑːn/ ‘a-gàn Agon
3 19 K Potassium /pəˈtæsiəm/ Pờ-‘tes-zi-ầm Kali 20 Ca Calcium /ˈkælsiəm/ ‘kel-si-ầm Canxi 21 Sc Scandium /ˈskændiəm/ ‘sken-đì-ầm Scanđi 22 Ti Titanium /tɪˈteɪniəm/ /taɪˈteɪniəm/ Tì-‘tây-ni-ầm Tài-‘tây-ni-ầm Titan 23 V Vanadium /vəˈneɪdiəm/ Vờ-‘nây-đi-âm Vanađi 24 Cr Chromium /ˈkrəʊmiəm/ ‘Krâu-mi-um Crom Tránh đọc sai thành chrominum hay chrominium. 25 Mn Manganese /ˈmæŋɡəniːz/ ‘me-gờ-nìz Mangan 26 Fe Iron /ˈaɪən/ /ˈaɪərn/ ‘ai-ần Sắt Kí tự “r” trong cách ghi iron là âm câm nên không phát âm. 27 Co Cobalt /ˈkəʊbɔːlt/ ‘kâu-bol-t Coban Âm “k” tương tự âm đứng giữa hai âm “c” và “kh”. Âm “t” là âm đuôi. 28 Ni Nickel /ˈnɪkl/ ‘nik-kồl Niken 29 Cu Copper /ˈkɒpə(r)/ /ˈkɑːpər/ 'kóop-pờ Đồng Âm “oo” tương tự âm giữa của hai âm “o” và “a”. 30 Zn Zinc /zɪŋk/ zin-k Kẽm Âm “k” trong trường hợp này là âm đuôi. 33 As Arsenic /ˈɑːsnɪk/ /ˈɑːrsnɪk/ ‘a-sờ-nịk Asen
4 34 Se Selenium /səˈliːniəm/ Sờ-‘li-nì-ầm Selen 35 Br Bromine /ˈbrəʊmiːn/ ‘brâu-mìn Brom Âm “br-” là âm kép “bờ r-”, phát âm nhanh. 36 Kr Krypton /ˈkrɪptɒn/ /ˈkrɪptɑːn/ ‘kríp-tan kripton 37 Rb Rubidium /ruːˈbɪdiəm/ Rù-‘bí-đì-âm Rubi 38 Sr Strontium /ˈstrɒntiəm/ /ˈstrɒnʃiəm/ /ˈstrɑːntiəm/ /ˈstrɑːnʃiəm/ ‘Stroon-tì-um Stronti Âm “str” là âm kép “sờ tr-”, phát âm nhanh. Âm “oo” tương tự âm giữa của hai âm “o” và “a”. 46 Pd Palladium /pəˈleɪdiəm/ Pờ-‘lây-đì-ầm Palađi 47 Ag Silver /ˈsɪlvə(r)/ /ˈsɪlvər/ ‘siu-vờ Bạc 48 Cd Cadmium /ˈkædmiəm/ ‘kéd-mi-ầm Cađimi Dựa vào cách ghi thì Cd là Cadmium chứ không phải Cadminium hay Cadiminum. 50 Sn Tin /tɪn/ Tin Thiếc 53 I Iodine /ˈaɪədiːn/ /ˈaɪədaɪn/ ‘ai-ợt-đin ‘ai-ờ-đai-n Iot 54 Xe Xenon /ˈzenɒn/ /ˈziːnɒn/ ‘zê-nan ‘zi-nan Xenon

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.