PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text LÝ THUYẾT-ÔN 5 LÊN 6.docx

LÍ THUYẾT ÔN LUYỆN THI VÀO LỚP 6 Ms. Liên: 0984090525 1 Thầy cô chèn tên thầy cô ở đây! CONTENTS PHẦN I: CÁC DẠNG BÀI THƯỜNG GẶP 2 DẠNG BÀI 01: NGỮ ÂM 2 DẠNG BÀI 02: TRỌNG ÂM 7 DẠNG BÀI 03: CHỌN TỪ KHÁC LOẠI 10 DẠNG BÀI 04: TÌM VÀ SỬA LỖI SAI 16 DẠNG BÀI 05: CHO DẠNG ĐÚNG CỦA TỪ 24 DẠNG BÀI 06: CÁCH CHIA ĐỘNG TỪ TRONG TIẾNG ANH 30 DẠNG BÀI 07: GIAO TIẾP 34 DẠNG BÀI 8: HOÀN THÀNH CÂU VÀ ĐOẠN VĂN 40 DẠNG BÀI 9: ĐỌC HIỂU 49 DẠNG BÀI 10: THÀNH LẬP CÂU 53 Thầy cô chèn tên mình ở đây
LÍ THUYẾT ÔN LUYỆN THI VÀO LỚP 6 Ms. Liên: 0984090525 2 Thầy cô chèn tên thầy cô ở đây! PHẦN I: CÁC DẠNG BÀI THƯỜNG GẶP DẠNG BÀI 01: NGỮ ÂM Kiến thức trọng tâm Các em hãy ôn tập và ghi nhớ các cách phát âm của những âm thường được gặp:  Nguyên âm  Chữ a có thể được phát âm là: /ӕ/: bag /bӕg/; happen / ˈhæpᵊn /; fantastic / fænˈtæstɪk /, apple / ˈæpᵊl/ /ei/: face/ feɪs /; fate /feit/; label /ˈleɪbᵊl /; late /leɪt/ /ə/: appear / əˈpɪə /; amount / əˈmaʊnt/; awake/ əˈweɪk/; banana /bəˈnɑːnə/ zebra / ˈzɛbrə/ /ɔː/: small / smɔːl /; almost/ ˈɔːlməʊs/; talk / tɔːk/; water/ ˈwɔːtə/.  Chữ u có thể được phát âm là: /ʌ/: funny/ ˈfʌni/; discuss /dɪˈskʌs/; study /ˈstʌdi/; summer/ˈsʌmə/; lunch / lʌnʧ/; hungry/ˈhʌŋɡri/; /ʊ/: full / fʊl/; push/ pʊʃ/; pudding / ˈpʊdɪŋ)/; butcher/ ˈbʊʧə/ /u:/: tube /ʧuːb/; truth /truːθ/; conclusion /kənˈkluːʒᵊn/ /ɜː/: burn / bɜːn/; turn /tɜːn/; furniture /ˈfɜːnɪʧə/ /ə/: figure /ˈfɪɡə/; adventure /ədˈvɛnʧə/; temperature /ˈtɛmprəʧə/ /juː/ music /ˈmjuːzɪk / future /ˈfjuːʧə/ university /ˌjuːnɪˈvɜːsəti/  Chữ o có thể được phát âm là: /ɒ/: hot /hɒt/; clock / klɒk/; holiday /ˈhɒlədeɪ/; /əʊ/: alone /əˈləʊn/; bold /bəʊld/; buffalo /bəʊld/
LÍ THUYẾT ÔN LUYỆN THI VÀO LỚP 6 Ms. Liên: 0984090525 3 Thầy cô chèn tên thầy cô ở đây! hotel /həʊˈtɛl / open /ˈəʊpᵊn / home / həʊm / /u:/: two /tu:/; lose /lu:z/; move /mu:v/ /ɔː/: afford /əˈfɔːd /; report / rɪˈpɔːt/; important /ɪmˈpɔːtᵊnt/  Chữ e có thể được phát âm là: /ɛ/: check /ʧɛk/; correct /kəˈrɛkt/; benefit /ˈbɛnɪfɪt/; /i:/: complete /kəmˈpliːt/; previous /ˈpriːviəs/ /ɪ/: pretty /ˈprɪti/; English /ˈɪŋɡlɪʃ/; believe /bɪˈliːv/;  Chữ i có thể được phát âm là: /ɪ/: finish /ˈfɪnɪʃ /; difficult /ˈdɪfɪkᵊlt/; drink /drɪŋk/ /ai/: behind /bɪˈhaɪnd/; kite /kaɪt/; bike /baɪk/ slide/ slaɪd/; nice /naɪs/ /i:/: ski /skiː/; unique /juːˈniːk/  Chữ ea có thể được phát âm là: /i:/: beach / biːʧ/; meat / miːt/; sea / siː/; repeat /  rɪˈpiːt/ clean / kliːn/ meal/ miːl/ /ɛ/: feather/ˈfɛðə/; weather/ˈwɛðə/ treasure /ˈtrɛʒə/;  Chữ y có thể được phát âm là: /ɪ/: gym /ʤɪm/; system /ˈsɪstəm/; lyrics /ˈlɪrɪks /; physics /ˈfɪzɪks/ /ai/: cry /krai/; cycle /ˈsaɪkᵊl /; myself /maɪˈsɛlf /; July /ʤʊˈlaɪ/  Phụ âm:  Chữ c có thể được phát âm là: /s/: city /ˈsɪti/; dance /dɑːns/; certain/ˈsɜːtᵊn/; receive /rɪˈsiːv/ cycle /ˈsaɪkᵊl / circle /ˈsɜːkᵊl/ /k/: car /kɑː/; curtain/ˈkɜːtᵊn/; confuse /kənˈfjuːz/; caught /kɔːt / because /bɪˈkɒz/  Chữ s có thể được phát âm là: /s/: same /seɪm/; mouse / maʊs/;
LÍ THUYẾT ÔN LUYỆN THI VÀO LỚP 6 Ms. Liên: 0984090525 4 Thầy cô chèn tên thầy cô ở đây! basic /ˈbeɪsɪk/; awesome /ˈɔːsəm/ /z/: advise / ədˈvaɪz /; choose / ʧuːz/; poison / ˈpɔɪzᵊn/; visit / ˈvɪzɪt/ /ʃ/: ʃugar/ˈʃʊɡə/; sure / ʃʊə/; pension / ˈpɛnʃᵊn/;  Chữ th có thể được phát âm là: /θ/: bath /bɑːθ /; think/θɪŋk/ thank/θæŋk/ Thursday/ˈθɜːzdeɪ/ /ð/: weather/ˈwɛðə/; than /ðæn/; this /ðɪs /; clothes /kləʊðz/ brother /ˈbrʌðə/  Chữ ch có thể được phát âm là: /k/: school /skuːl/ character /ˈkærəktə /; headache /ˈhɛdeɪk/; stomach /ˈstʌmək/ /ʧ/: chair /ʧeə/; chalk /ʧɔːk/; teacher /ˈtiːʧə/ watch /wɒʧ/  Chữ tion có thể được phát âm là: /ʃᵊn/: action /ˈækʃᵊn/; condition /kənˈdɪʃᵊn /; information /ˌɪnfəˈmeɪʃᵊn/; situation /sɪʧuˈeɪʃᵊn/ /ʧ/: question /ˈkwɛsʧən/; suggestion /səˈʤɛsʧᵊn/;  Đuôi -s/-es của danh từ và động từ  Đuôi -es được phát âm là /iz/ đối vói từ kết thúc bằng -s, -ss, -ch, -sh, - x, -z, -ze, -o, -ge, -ce: Ví dụ: changes /ˈʧeɪnʤɪz/; brushes /ˈbrʌʃɪz/; foxes /ˈfɒksɪz/; watches /ˈwɒʧɪz/  Đuôi -s có thể được phát âm là: /s/ đối với từ có kết thúc bằng âm /p/, /t/, /k/, /f/ /θ/ Ví dụ: stops / stɒps /; hats / hæts/; cooks / kʊks/; giraffes / ʤɪˈrɑːfs/ baths /bæθs/

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.