PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text TOPIC 4. JOBS AND EMPLOYMENT.doc

1 TOPIC 4. JOBS AND EMPLOYMENT STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa Ví dụ 1. advice /ədˈvaɪs/ lời khuyên The service offers young people practical advice on finding a job. Dịch vụ này cung cấp cho thanh niên những lời khuyên thiết thực về việc tìm kiếm việc làm. 2. ambition /æmˈbɪʃn/ hoài bão, khát vọng, tham vọng His ambition is ultimately to run his own business. Tham vọng của anh ấy cuối cùng là điều hành công việc kinh doanh của riêng mình. 3. applicant /'æplɪkənt/ người xin việc How many applicants did you have for the job? Bạn đã có bao nhiêu người nộp đơn cho công việc? 4. adjacent /ə'ʤeɪsənt/ gần kề, kế liền, sát ngay They work in adjacent buildings. Họ làm việc trong các tòa nhà liền kề. 5. apprenticeship /ə'prentɪʃɪp/ sự học việc, sư học nghề; thời gian học việc, thời gian học nghề He is now serving an apprenticeship as a joiner. Anh ấy hiện đang học việc với tư cách là một người tham gia. 6. anonymously /əˈnɒnɪməsli/ ẩn danh, nặc danh At the time he was adopted, all adoptions were done anonymously. Vào thời điểm anh ấy được nhận nuôi, tất cả việc nhận nuôi đều được thực hiện ẩn danh. 7. as busy as bees bees hết sức bận, bận như kiến ong My mother is a live wire who is always as busy as a bee. Mẹ tôi là một người năng nổ, luôn rất bận rộn. 8. at the height / peak of one’s career ở đỉnh cao sự nghiệp We saw a victory by an athlete at the very peak of her fitness and career. Chúng ta đã thấy một chiến thắng của một vận động viên đang ở đỉnh cao của thể lực và sự nghiệp của cô ấy. 9. blue collar lao động chân tay They hope the new manufacturing unit on the
2 outskirts of the small town will open up the doors for many more blue-collar jobs. Họ hy vọng đơn vị sản xuất mới ở ngoại ô thị trấn nhỏ này sẽ mở ra cánh cửa cho nhiều việc làm lao động tay chân hơn. 10. break even hòa vốn After paying for our travel costs, we barely broke even. Sau khi thanh toán chi phí đi lại, chúng tôi hầu như chỉ hòa vốn. 11. by the book theo nguyên tắc The lawyers want to make sure we've done everything strictly by the book. Các luật sư muốn đảm bảo rằng chúng tôi đã làm mọi thứ nghiêm ngặt theo nguyên tắc. 12. business is booming /ˈbuː.mɪŋ/ thời kỳ hoàng kim của việc kinh doanh Business is booming at the moment. Kinh doanh đang ở thời kỳ hoàng kim vào lúc này. 13. black market chợ đen During the war, they bought food on the black market. Trong chiến tranh, họ mua thực phẩm ở chợ đen. 14. back sb up hỗ trợ, giúp đỡ ai đó. My family backed me up throughout the court case. Gia đình tôi đã ủng hộ tôi trong suốt vụ kiện. 15. clerical /ˈkler.ɪ.kəl/ (thuộc) công việc biên chép, (thuộc) văn phòng She worked her way up from a clerical job to become a top executive. Từ công việc văn thư, cô ấy đã trở thành một giám đốc điều hành hàng đầu. 16. culminate /´kʌlmɪ¸neɪt/ lên đến cực điểm, lên đến tột độ, lên đến tột bậc kết cục, cuối cùng My arguments with the boss got worse and worse, and finally culminated in my resignation. Những cuộc tranh cãi của tôi với ông chủ ngày càng trở nên tồi tệ, và cuối cùng, tôi phải từ chức. 17. cover letter thư xin việc Please send a cover letter with your application form.
3 Vui lòng gửi thư xin việc cùng với đơn đăng ký của bạn. 18. common market thị trường chung The new agreement would create a common market that would extend from northern Canada to the tip of South America. Thỏa thuận mới sẽ tạo ra một thị trường chung kéo dài từ bắc Canada đến mũi Nam Mỹ. 19. career prospect /kəˈrɪər ˈprɒs.pekt/ triển vọng sự nghiệp Having a wide range of interests can improve your career prospects. Có nhiều mối quan hệ có thể cải thiện triển vọng sự nghiệp của bạn. 20. call it a day nghỉ I'm getting a bit tired now - let's call it a day. Bây giờ tôi hơi mệt – nghỉ thôi. 21. a dead-end job công việc không có cơ hội thăng tiến Despite having a degree in journalism, he got stuck in a dead-end job at an insurance company. Mặc dù có bằng báo chí, anh ta vẫn mắc kẹt trong một công việc không có cơ hội thăng tiến tại một công ty bảo hiểm. 22. deteriorate /dɪ'tɪəriəreɪt/ làm tồi tệ đi, suy thoái The economic situation in the region has deteriorated rapidly. Tình hình kinh tế trong khu vực xấu đi nhanh chóng. 23. diminish /dɪ´mɪnɪʃ/ bớt, giảm, hạ bớt, giảm bớt; thu nhỏ The company’s resources are rapidly diminishing, which arouses worries among stakeholders. Nguồn lực của công ty đang giảm mạnh, điều này rấy lên mối lo ngại giữa các cổ đông. 24. do market research = investigate the market tìm hiểu, nghiên cứu thị trường We did market research on the buying habits of single mothers. Chúng tôi đã nghiên cứu thị trường về thói quen mua hàng của các bà mẹ đơn thân.

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.