Content text ĐỀ 3 - KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 MÔN HÓA HỌC 10.docx
BỘ ĐỀ ÔN CUỐI KÌ II – HÓA 10 1 ĐỀ THAM KHẢO SỐ 3 (Đề có 4 trang) ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II LỚP 10 MÔN: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: ……………………………………………… Số báo danh: …………………………………………………. Cho nguyên tử khối: H = 1, C = 12, N = 14, O = 16, Na = 23, S = 32, Cl = 35,5, K = 39, Br = 80. PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 16. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Cho các hợp chất sau: SO 2 , H 2 SO 4 , Na 2 SO 4 , Na 2 S, CaSO 3 . Số hợp chất trong đó sulfur có số oxi hoá +4 là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 2. Quá trình 3 Fe + 1e 2 Fe là quá trình A. oxi hóa. B. nhận proton. C. oxi hóa - khử. D. khử. Câu 3. Cho phản ứng xảy ra trong pha khí sau: H 2 + Cl 2 2HCl. Biểu thức tốc độ trung bình của phản ứng là: A. 22 HClHClCCC v ttt . B. 22 HClHClCCC v ttt . C. 22 HClHClCCC v ttt . D. 22 2 HClHClCCC v ttt . Câu 4. Tốc độ phản ứng không phụ thuộc yếu tố nào sau đây? A. Thời gian xảy ra phản ứng. B. Bề mặt tiếp xúc giữa các chất phản ứng. C. Nồng độ các chất tham gia phản ứng. D. Chất xúc tác. Câu 5. Nhiệt lượng tỏa ra hay thu vào của phản ứng ở một điều kiện xác định được gọi là A. biến thiên nhiệt lượng của phản ứng. B. biến thiên enthalpy của phản ứng. C. enthalpy của phản ứng. D. biến thiên năng lượng của phản ứng. Câu 6. Cho phản ứng: 2NaCl(s) → 2Na(s) + Cl 2 (g). Biết 0 f298H (NaCl) = 411,2 (kJ.mol 1 ). Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng này là A. –822,4 kJ. B. +822,4 kJ. C. –411,2 kJ. D. +411,2 kJ. Câu 7. Khi đun nóng, đơn chất halogen nào thăng hoa chuyển từ thể rắn sang thể hơi màu tím là A. F 2 . B. I 2 . C. Cl 2 . D. Br 2 . Câu 8. Acid HCl tác dụng với CuO tạo ra sản phẩm gồm những chất nào sau đây? A. CuCl 2 , H 2 O. B. CuCl 2 , H 2 . C. Cu, H 2 O. D. Cu, H 2 . Câu 9. Thực hiện hai thí nghiệm sau theo hình vẽ sau: Biết rằng cả hai thí nghiệm đều thu được kết tủa sau phản ứng. Phát biểu nào sau đây là đúng? Mã đề thi: 333
BỘ ĐỀ ÔN CUỐI KÌ II – HÓA 10 3 c) Nước Javel (chứa NaClO, NaCl và một phần NaOH dư) được dùng làm chất tẩy rửa, khử trùng. d) Khi cho cánh hoa hồng vào dung dịch nước Javel thì thấy cánh hoa dần mất màu hồng và chuyển sang màu trắng. PHẦN III: Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Câu 1. Sự có mặt của khí SO 2 trong không khí là nguyên nhân chính gây ra hiện tượng mưa acid. Nồng độ của SO 2 có thể xác định bằng cách chuẩn độ với dung dịch pemanganat theo phản ứng sau: SO 2 + KMnO 4 + H 2 O → K 2 SO 4 + MnSO 4 + H 2 SO 4 Biết một mẫu không khí phản ứng vừa đủ với 125 mL dung dịch KMnO 4 0,008 M. Tính khối lượng (gam) của SO 2 có trong mẫu không khí đó. Câu 2. Khi cho từ từ vài giọt dung dịch silver nitrate vào ống nghiệm chứa từng dung dịch potassium fluoride, hydrochloric acid, sodium bromide, hydroiodic acid. Có bao nhiêu ống nghiệm tạo kết tủa với dung dịch silver nitrate? PHẦN IV: Câu hỏi tự luận. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3. Câu 1. Cho phản ứng đơn giản sau: H 2 (g) + Cl 2 (g) 2HCl(g) a) Viết biểu thức tốc độ tức thời của phản ứng trên. b) Tốc độ phản ứng thay đổi như thế nào khi nồng độ H 2 giảm 2 lần và giữ nguyên nồng độ Cl 2 . Câu 2. Đốt cháy khí methane (CH 4 ) bằng khí oxygen thu được khí carbon dioxide và hơi nước. Biết nhiệt tạo thành chuẩn (Δ f H 0 298 , kJ/mol) của CH 4 (g), CO 2 (g) và H 2 O(g) lần lượt là: –74,9, –393,5, –285,8. Viết phương trình nhiệt hóa học của phản ứng đốt cháy trên và cho biết phản ứng tỏa nhiệt hay thu nhiệt. Câu 3. Nước biển có chứa một lượng nhỏ muối sodium bromide và potassium bromide. Trong việc sản xuất bromine từ các bromide có trong tự nhiên, để thu được 1 tấn bromine phải dùng hết 0,6 tấn chlorine. Việc tiêu hao chlorine như vậy vượt bao nhiêu phần trăm so với lượng cần dùng theo lý thuyết? ------------------------- HẾT ------------------------- - Thí sinh không sử dụng tài liệu. - Giám thị không giải thích gì thêm.