PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text CHỦ ĐỀ 8. DẠNG 5 CÔNG NGHỆ TẾ BÀO. THÀNH TỰU CHỌN GIỐNG - HS.docx



3 (II): aaBB; (III): AABB; (IV): aabb. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây tạo ra đời con có ưu thế lai cao nhất? A. Dòng (II) × dòng (IV). B. Dòng (I) × dòng (II). C. Dòng (II) × dòng (III). D. Dòng (I) × dòng (III). Câu 10: (NB – Đề Chuyên Lam Sơn – Thanh Hóa) Cây gai dầu (cây tầm ma, Galeopsis tetrahit) có bộ NST 2n = 32 bắt nguồn từ hai loài lưỡng bội G. pubescens (2n = 16) và G. specionsa (2n = 16) bằng lai xa kèm lưỡng bội hóa. Loài Galeopsis tetrahit đã được hình thành bằng cơ chế A. tự đa bội. B. dị đa bội. C. cách li địa lí. D. cách li sinh thái. Câu 11: (NB – Đề Chuyên Lê Quý Đôn) Sơ đồ bên dưới mô tả các phép lai để tạo ra giống lợn ReHal (sinh trưởng nhanh, tỉ lệ nạc cao, không mẫn cảm với stress vận chuyển, chất lượng thịt được cải tiến) từ giống lợn Pietrain (sinh trưởng nhanh, tỉ lệ nạc cao nhưng mẫn cảm stress vận chuyển, chất lượng thịt kém nếu ở thể đồng hợp gene r) và giống lợn Large White (Đại bạch). Phân tích sơ đồ và cho biết phát biểu nào sau đây đúng? A. Lợn Large White (Đại bạch) mẫn cảm với stress vận chuyển. B. Các phép lai giữa các con lai và lợn Pietrain là các phép lai khác loài (lai xa). C. Lợn ReHal có kiểu gene rr. D. Để tạo ra giống lợn ReHal cần tiến hành 17 phép lai trở lại giữa con lai với giống lợn Pietrain. Câu 12: (NB – Đề Nguyễn Trung Trực) Ví dụ nào sau đây là thành tựu tạo giống bằng phương pháp lai hữu tính giữa hai giống khác nhau trong nước? A. Lợn đại bạch (con lai giữa lợn Yorkshire của Anh với các giống khác). B. Lợn rừng lai (con lai giữa lợn Móng Cái và lợn rừng trong nước). C. Bò BBB (con lai giữa nhiều giống bò địa phương của Bỉ với bò shorthorn của Pháp). D. Lợn ba xuyên (con lai giữa lợn Bershire với lợn địa phương (lợn bồ xụ) ở Sóc Trăng). Câu 13: (NB – Đề THPT Chiến Thắng) Trong quá trình nhân bản vô tính, tế bào nào được sử dụng để tạo ra một bản sao của sinh vật? A. Tế bào trứng từ sinh vật nhận gene . B. Tế bào soma của sinh vật cho gene . C. Tế bào sinh dục của sinh vật cho gene . D. Tế bào tinh trùng của sinh vật nhận gene . Câu 14: (NB – Đề THPT Chiến Thắng) Ưu thế lai là hiện tượng con lai A. Xuất hiện nhiều biến dị tổ hợp. B. Được tạo ra do chọn lọc cá thể. C. Có những đặc điểm vượt trội so với bố mẹ. D. Xuất hiện những tính trạng lạ không có ở bố mẹ. Câu 15. (TH – Đề 1 phát triển đề minh họa) Lai xa giữa hai loài cây khác nhau thu được cây F1 bất thụ. Các nhà khoa học sử dụng kỹ thuật đa bội hóa để cây lai trở nên hữu thụ. Kỹ thuật này có ý nghĩa như thế nào? A. Tạo điều kiện cho cây hấp thụ dinh dưỡng hiệu quả hơn từ đất. B. Hình thành cặp nhiễm sắc thể tương đồng, giúp cây có thể sinh sản hữu tính. C. Giảm số lượng nhiễm sắc thể, giúp cây dễ thích nghi hơn với môi trường.
4 D. Kích thích sự phát triển cơ quan sinh dưỡng mà không cần sinh sản hạt. Câu 16. (TH – Đề 5 phát triển đề minh họa) Loại bông trồng ở Mỹ có bộ nhiễm sắc thể (NST) 2n = 52, trong đó có 26 NST lớn và 26 NST nhỏ được hình thành từ loài bông châu Âu có bộ NST 2n = 26 gồm toàn NST lớn và loài bông hoang dại ở Mỹ có bộ NST 2n = 26 gồm toàn NST nhỏ bằng con đường lai xa kèm đa bội hoá. Theo lí thuyết, đặc điểm nào sau đây không đúng với loài bông trồng ở Mỹ? A. Mang vật chất di truyền của loài bông châu Âu và loài bông hoang dại ở Mỹ. B. Trong tế bào sinh dưỡng, các NST tồn tại thành từng cặp tương đồng. C. Có kiểu gene đồng hợp tử về tất cả các cặp gene . D. Không có khả năng sinh sản hữu tính. Câu 17: (TH – Đề 6 phát triển đề minh họa) Để nghiên cứu sự biểu hiện tính trạng năng suất và hàm lượng carotenoid tổng số ở hai giống lúa (Oryza sativa L.) là ZH11 và GHPC1 trong các điều kiện gieo trồng khác nhau, nhà chọn giống tiến hành bố trí thực nghiệm và thu được các kết quả được trình bày theo hai đồ thị hình bên dưới. Hãy phân tích dữ liệu từ hai biểu đồ trên và cho biết nhận định nào sau đây là đúng? A. Giống lúa ZH11 có mức phản ứng về tính trạng năng suất hẹp hơn mức phản ứng của giống GHPC1. B. Kiểu gene ít ảnh hưởng đến tính trạng hàm lượng carotenoid tổng sổ ở hai giống lúa trên. C. Môi trường ảnh hưởng nhiều tới tính trạng hàm lượng carotenoid và ít ảnh hưởng tính trạng năng suất. D. Để đáp ứng nhu cầu lương thực và bổ sung lượng tiền tố vitamin A trong khẩu phần ăn, nên gieo trồng đại trà giống lúa ZH11. Câu 18: (TH – Đề 8 phát triển đề minh họa) Điểm giống nhau giữa các phương pháp: lai hữu tính, gây đột biến và công nghệ gene trong việc tạo giống mới là đều A. có thể làm thay đổi kiểu gene dẫn đến thay đổi kiểu hình. B. thay đổi kiểu hình nhưng không làm thay đổi kiểu gene . C. không sử dụng các yếu tố bên ngoài để tác động vào giống cũ. D. có thể làm thay đổi kiểu gene mà không thay đổi kiểu hình. Câu 19: (TH – Đề 10 phát triển đề minh họa) Hình 2 minh họa quá trình lai xa và đa bội hóa, một cơ chế quan trọng trong di truyền và tiến hóa.

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.