PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text UNIT 10 (Học sinh ).docx



. 3  Structures (Cấu trúc) No structures/ collocations/ idioms/ phrasal verb Meaning 1. communicate with sb giao tiếp với ai 2. make a call/video call thực hiện cuộc gọi/ cuộc goi video 3. a piece of cake = be easy dễ dàng 4. focus on tập trung vào 5. zoom in >< zoom out phóng to >< thu nhỏ 6. be different from khác với 7. regardless of bất kể 8. to a certain extent đến một chừng mực nào đó 9. keep in touch with sb giữ liên lạc với ai 10. rely to hồi đáp, trả lời 11. show up = arrive đến, xuất hiện 12. take advantage of sth tận dụng 13. pay attention to sth chú ý vào điều gì 14. get through = reach nối máy được, gọi được B. GRAMMAR: I. Prepositions ( Giới từ) - Định nghĩa: Giới từ là một từ hoặc cụm từ được sử dụng trước danh từ/ đại từ để chỉ nơi chốn, vị trí, thời gian/ cách thức. - Giới từ đứng sau TO BE, trước DANH TỪ, sau ĐỘNG TỪ hoặc sau TÍNH TỪ. 1. Prepositions of place (Giới từ chỉ nơi chốn) - Định nghĩa: Là những từ đi kèm trước các danh từ chỉ địa điểm, nơi chốn nhằm xác định vị trí của người hoặc sự vật đang được nhắc đến trong câu. - Các giới từ chỉ nơi chốn thông dụng trong tiếng Anh bao gồm: in, on, at, between, behind, under, in front of, next to, opposite, … - Cách dùng giới từ chỉ nơi chốn a. Giới từ in Giới từ in có nghĩa là ở trong, được dùng khi muốn miêu tả không gian rộng lớn, cụ thể là: - Quốcgia, thànhphố, vũtrụ. VÍ DỤ: in Viet Nam (ở Việt Nam) in Ho Chi Minh (ở thành phố Hồ Chí Minh) in space (trong vũ trụ) - Văn phòng, tòa nhà. VÍ DỤ: in the building (trong tòa nhà) in the office (trong văn phòng) in the library(trong thư viện) - Vịtrí, phương hướng. VÍ DỤ:
. 4 in the middle (ở giữa) in the north (ở phía Bắc) in the south (ở phía Nam) b. Giới từ on Giới từ on có nghĩa là ở trên, được dùng khi muốn miêu tả vị trí ở trên khi có sự tiếp xúc trên bề mặt. Cụ thể là: - Trên bề mặt phẳng. VÍ DỤ: on the table (trên bàn) on the wall (trên tường) - Trên đường. VÍ DỤ: on Hai Ba Trung street (trên đường Hai Bà Trưng) on Ton Duc Thang street (trên đường Tôn Đức Thắng) - Trên phương tiện giao thông (trừ car, taxi). VÍ DỤ: on the bus (trên xe buýt) on the plane (trên máy bay) - Chỉvịtrí. VÍ DỤ: on the right (ở bên phải) on the left (ở bên trái) c. Giới từ at Giớitừ at có nghĩa là ở, ở tại, được dùng trong các trường hợp sau: - Chỉ địa điểm cụ thể, xác định. VÍ DỤ: at the airport (ở sân bay) at the cinema (ở rạp chiếu phim) - Chỉ nơi học tập, làm việc. VÍ DỤ: at school (ở trường học) at work (ở chỗ làm) - Chỉ số nhà. VÍ DỤ: at 72 Le Loi Street (ở số 72 đường Lê Lợi) at 395 Dien Bien Phu Street (ở số 395 đườngĐiệnBiênPhủ) - Chỉvịtrí. VÍ DỤ: at the centre (ở giữa) d. Giới từ under Giới từ under có nghĩa là ở dưới, được dùng để miêu tả vị trí bên dưới bề mặt của một cái gì đó. VÍ DỤ:

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.