Content text ÔN THI 2 - DƯỢC LÝ 2 - ĐH NTT.pdf
P a g e | 1 DAISY - ZALO: 084 316 4901 MAI CHÂU PHARMA LINK TẢI THÊM TÀI LIỆU: Link chính website “MAI CHÂU PHARMA” https://maichaupharma.com Phổ kháng khuẩn của nhóm macrolid a. Chủ yếu tác động trên vi khuẩn Gram âm b. Rộng trên cả vi khuẩn Gram dương và âm c. Vi khuẩn gram dương, vi khuẩn nội bào d. Chỉ tác dụng trên vi khuẩn Gram dương, không tác động trên vi khuẩn nội bào Nhóm beta-blocker không được lựa chọn chỉ định cho trường hợp a. Đau thắt ngực b. Cường giáp c. Glaucom d. Block nhĩ thất Tác dụng dược lý của nitroglycerin a. Tăng tiền tải b. Giãn mạch, ít ảnh hưởng đến co bóp cơ tim c. Tăng sức co bóp cơ tim d. Tăng hậu tải Thuốc không gây hạ kali huyết a. Triamteren b. Furosemid c. Indapamid d. Hydrochlorothiazid Thuốc dùng để điều trị đau thắt ngực a. Verapamil b. Dopamin c. Ergotamin d. Triamcinolon Hiện nay, Cloramphenicol bị hạn chế sử dụng trên lâm sàng, bởi vì a. Độc tính trên cơ quan tạo máu
P a g e | 2 b. Hấp thu kém c. Chậm thải trừ d. Độc tính trên xương khớp Hậu quả xảy ra khi phối hợp chung giữa hydroclorothiazid và digoxin a. Tăng kali huyết, tăng độc tính của digoxin b. Hạ kali huyết, tăng độc tính của digoxin c. Tăng kali huyết, giảm tác dụng của digoxin d. Hạ kali huyết, giảm tác dụng của digoxin Tác dụng phụ thường gặp khi dùng mannitol a. Độc tai b. Giảm Na+ huyết c. Tăng acid uric huyết d. Nhiễm acid chuyển hóa Thuốc có tác dụng ức chế hoạt động tim, làm giảm nhu cầu oxy của cơ tim a. Metoprolol b. Dobutamin c. Nifedipin d. Nitroglycerin Transporter chính hỗ trợ đưa glucose vào tế bào beta tụy a. GLUT 4 b. GLUT 2 c. GLUT 3 d. GLUT 5 Thuốc có tác dụng ức chế hoạt động tim, làm giảm nhu cầu oxy của cơ tim a. Captopril b. Nifedipin c. Nitroglycerin d. Bisoprolol Độc tính khi quá liều digoxin a. Suy thận cấp b. Hạ huyết áp quá mức c. Tiêu cơ vân
P a g e | 3 d. Loạn nhịp tim Chỉ định chính của mannitol trong trị liệu a. Chống phù trong suy tim b. Giảm glaucom c. Giảm áp lực nội sọ trước phẫu thuật thần kinh d. Bảo tồn kali Amylin do tế bào tuyến tụy nào tiết ra a. Tế bào A b. Tế bào B c. Tế bào F d. Tế bào nang Kháng sinh có phổ rộng a. Quinolon thế hệ 1 b. Benzylpenicillin c. Cephalosporin thế hệ 4 d. Vancomycin Hormon có cấu trúc steroid a. Melatonin b. Thyroxin c. Progesterone d. Glucagon Acid ethacrynic thuộc nhóm a. Quinolon b. Lợi tiểu tiết kiệm kali c. Lợi tiểu ức chế Carbonic anhydrase d. Lợi tiểu quai Nhóm kháng sinh đạt nồng độ diệt khuẩn trong huyết tương ở liều điều trị a. Lincosamid b. Betalactam c. Macrolid d. Sulfamid Beta-blocker chống chỉ định với bệnh nhân bị hen suyễn
P a g e | 4 a. Metoprolol b. Atenolol c. Nadolol d. Acebutolol Hoạt chất beta-blocker thường được sử dụng trong dự phòng đau nửa đầu a. Bisoprolol b. Propranolol c. Methyldopa d. Atenolol Hormon có cấu trúc acid amin a. Cortison b. Testosteron c. Cortisol d. Insulin Đặc điểm đúng về nhóm macrolid a. Nồng độ trong các mô thấp hơn nhiều lần nồng độ trong máu b. Phân bố tốt qua dịch não tủy c. Ít tác dụng phụ d. Là kháng sinh diệt khuẩn Chất được lựa chọn làm marker chẩn đoán sự tiết insulin cấp a. Proinsulin b. Peptid C c. Insulin d. Preproinsulin Acetazolamid không gây ra tác dụng phụ a. Tăng acid uric huyết b. Suy tủy c. Nặng thêm bệnh não gan d. Dị ứng da Kháng sinh ức chế enzyme transpeptidase, ngăn tổng hợp peptidoglycan của vi khuẩn a. Moxifloxacin b. Dibekacin