Content text Test Giải phẫu đỏ đen.docx
1. PHẦN CHI DƯỚI 1. Nếu ổ cối bị gãy ở bờ sau trên của nó, xương nào trong các xương sau đây bị gãy? À. Xương cánh chậu và xương mu C. Xương cánh chậu và xương ngồi B. Xương ngồi và xương cùng D. Xương mu và xương cánh chậu E. Xương ngồi và xương đùi <C> 2. Mô tả nào trong các mô tả sau về dây chằng bắt chéo trước của khớp gối đúng? A. Nó trở nên căng trong lúc gấp cẳng chân B. Nó cản lại sự di lệch ra sau của xương đùi trên xương chày C. Nó bám vào lồi cầu trong xương đùi D. Nó cản lại sự gấp quá mức của cẳng chân E. Nó trùng khi gối gấp <B> 3. Dây chằng nào trong các dây chằng sau quan trọng trong ngăn cản sự trượt ra trước của xương đùi trên xương chày khi gối đang chịu trọng lực ở tư thế gấp? A. Dây chằng chêm đùi trước B. Dây chằng bên mác C. Dây chằng khoeo chéo D. Dây chằng chéo sau E. Dây chằng chéo trước <D> 4. Những mô tả sau về xương đùi là đúng TRỪ: A. Trục cổ xương đùi thường tạo với trục thân xương đùi một góc lớn hơn 145 B. Chỏm xương đùi có một hõm ở gần đỉnh chỏm C. Mấu chuyển lớn có một hố ở mật trong D. Hai mấu chuyển nối với nhau bằng đường gian mấu E. Hai mấu chuyển nối với nhau bằng mào gian mấu <A> 5. Những mô tả sau về xương chày là đúng TRỪ: A. Nó tiếp khớp với xương mác bằng một khớp sợi và một khớp hoạt dịch B. Nó có hai mặt khớp trên tiếp khớp với hai lồi cầu xương đùi C. Nó có một lồi củ ở mặt trong của lồi cầu trong của nó cho gân cơ tứ đầu bám
D. Nó có một đường gờ chếch ở mặt sau thân xương cho cơ dép bám E. Mặt trước trong của nó kéo dài xuống dưới thành mắt cá trong <C> Lồi củ xương chày nằm ở phía trước, giữa hai lồi cầu. Lưu ý ý A <Các câu 6-10 đã xóa đi> 11. Cơ nào sau đây có thể gấp đùi và duỗi cẳng chân? A. Cơ bán màng B. Cơ may C. Cơ thẳng đùi D. Cơ rộng trong E. Cơ bụng chân <C> 12. Cơ nào sau đây có gân nằm trong một rãnh ở mặt dưới xương hộp? A. Cơ mác ba B. Cơ mác ngắn C. Cơ mác dài D. Cơ chày trước E. Cơ chày sau <C> 13. Cơ nào trong số các cơ sau đây có gân nằm trong rãnh ở mặt dưới của mỏm đỡ xương sên của xương gót? A. Cơ gấp các ngón ngắn B. Cơ gấp các ngón dài C. Cơ gấp ngón cái ngắn D. Cơ gấp ngón cái dài E. Cơ chày sau <D> 14. Mất khả năng duỗi cẳng chân tại khớp gối là dấu hiệu của liệt A. Cơ bán gân B. Cơ may C. Cơ thon D. Cơ tứ đầu đùi E. Cơ nhị đầu đùi
<D> 15. Cơ nào trong số các cơ sau có thể gấp mu chân và nghiêng bàn chân vào trong? A. Cơ mác dài B. Cơ duỗi ngón cái dài C. Cơ duỗi các ngón dài D. Cơ mác ba E. Cơ mác ngắn <B> 16. Mô tả nào trong các mô tả sau về lỗ gân cơ khép đúng? A. Nó là một khe xẻ giữa cơ khép dài và cơ khép lớn B. Nó là nơi mà ĐM đùi và 2 TM tuỳ hành ĐM đi qua C. Nó là nơi đi qua của TK bịt D. Nó là đầu dưới của ống cơ khép E. Nó nằm ngang mức đường khe khớp gối <D> ý B: ĐM đùi và ĐM khoeo có 1 TM đi cùng 17. Mô tả nào trong các mô tả sau về cơ tứ đầu đùi đúng? A. Nó có 4 đầu nguyên uỷ bám vào 4 vị trí khác nhau của xương đùi B. Nó chỉ có tác dụng duỗi cẳng chân tại khớp gối C. Nó có tác dụng đối kháng với các cơ vùng đùi sau D. Nó do TK đùi và TK bịt vận động E. Nó bám tận vào xương bánh chè và chỏm xương mác <C> 18. Mô tả nào trong các mô tả sau về các cơ vùng cẳng chân sau đúng? A. Chúng chỉ do nhánh của ĐM chày sau cấp máu B. Chúng đều có đầu nguyên uỷ bám vào xương chày và xương mác C. Chúng đều do nhánh của thần kinh chày vận động D. Chúng phủ kín mặt trong xương chày E. Chúng đều không bám tận vào xương gót <C> ý A: ĐM khoeo cấp máu cho cơ bụng chân ý B: có 3 cơ nguyên ủy bám vào xương đùi (cơ bụng chân; cơ khoeo; cơ gan chân) ý E: Các cơ lớp nông tạo thành gân gót
19. Những mô tả sau đây về cơ mông to đều đúng TRỪ: A. Có nguyên uỷ bám vào mào chậu và xương cùng B. Trùm lên mặt sau TK ngồi C. Bám tận vào hố mấu chuyển D. Chỉ do TK mông dưới vận động E. Chỉ trùm lên một phần cơ mông nhỡ <C> Bám tận vào lồi củ cơ mông và dải chậu chày 20. Những mỏ tả sau về cơ thắt lưng chậu đều đúng TRỪ: A. Có nguyên uỷ bám vào các đốt sống thắt lưng và bám tận vào xương chậu B. Có tác dụng gấp đùi vào thân C. Do một nhánh của đám rối thắt lưng và một nhánh từ TK đùi vận động D. Có liên quan mật thiết với TK đùi (mạc bọc cơ bọc cả TK đùi) E. Là cơ gấp đùi mạnh nhất <A> ý C: Cơ thắt lưng lớn do nhánh từ ĐRTL và cơ chậu là do nhánh TK đùi vận động 21. Các cơ sau đây đều trực tiếp góp phần giữ vững khớp gối TRỪ: A. Cơ dép B. Cơ bán màng C. Cơ may D. Cơ nhị đầu đùi E. Cơ bụng chân <A> 22. Các cơ sau đây trực tiếp tạo nên thành của ống cơ khép TRỪ: A. Cơ may B. Cơ rộng trong C Cơ khép dài D. Cơ thon E. Cơ khép lớn <D> 23. Ống cơ khép chứa tất cả các cấu trúc sau đây TRỪ: A. ÐĐM đùi B. TM đùi C. TK hiển D. TM hiển lớn