PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text Đề cương CK2 Toán 6-GV.docx

1 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II - MÔN TOÁN 6 A. LÍ THUYẾT - Phân số với tử và mẫu là số nguyên. So sánh các phân số. Hỗn số dương; - Phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia phân số; giá trị phân số của một số - Số thập phân; - Phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia số thập phân; - Ước lượng và làm tròn số; - Tỉ số và tỉ số phần trăm; - Bài toán về phân số. - Một số yếu tố thống kê và xác suất, biểu đồ cột kép, xác suất thực nghiệm trong một số trò chơi. - Điểm, đường thẳng. - Tia, đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng - Hai đường thẳng song song, hai đưởng thẳng cắt nhau. - Góc, số đo góc. B. BÀI TẬP I. Trắc nghiệm: Câu 1. Số đối của phân số 7 8  là A A. 7 8 B. - 7 8  . C. - D. Câu 2. Số nào sau đây là số thập phân đối của 5,4? A. –5,4. B. 4,5. C. D. Câu 3. Trong các số sau, đâu là hỗn số? A. 1,3 . B. 1 4 . C. 1 2 5 . D. 10 . Câu 4. Cách viết nào sau đây biểu diễn cho cách viết phân số? A. 2022 2023  . B. 1,5 2 . C. 23 0,03  . D. 32 0,1  . Câu 5. Phân số nào sau đây bằng phân số 5 6  ? A. 18 15 . B. 6 5  . C . 6 5 . D. 15 18  . Câu 6. Số đối của phân số 7 12  là phân số nào sau đây ?
2 A. 7 12 . B. 12 7 . C. 12 7  . D. 7 12 . Câu 7. Số nào là kết quả của phép tính 53 : 22  ? A. 15 4  . B. 5 3  . C. 3 5 . D. -4 . Câu 8. Kết quả phép tính 1 3 của 24 bằng bao nhiêu ? A. 1 72 . B. 72 . C. 8 . D. 80 . Câu 9. Dùng hỗn số nào sau đây để biểu thị thời gian của đồng hồ sau? A. 5. B. 5 C. 4. D. 4 Câu 10. Làm tròn số 849 đến hàng trăm ta được kết quả là số nào? A. 840. B. 800. C. 900. D. 850. Câu 11. Hãy chọn cách viết kí hiệu tỉ số của 24 và 39? A. 24 + 99 . B. 24 . 39 . C. 24 - 39 . D. 24 : 39 . Câu 12: Biết  2 3 của một số bằng 72 . Số đó là: A. 108 . B. 48 . C. 1 108 . D. 1 71 3 . Câu 13: Giá trị của x thoả mãn 6,72(12,6)6,3x là : A. 12,03 . B. 13,02 . C. 25,62 . D. 25,26 . Câu 14. Một quyển sách giá 80000 đồng. Tìm giá mới của quyển sách khi quyển sách được giảm giá 25%. A. 60000 đồng B. 50000 đồng C. 40000 đồng D. 20000 đồng Câu 15. Số nghịch đảo của 5 8  là: A. 5 8 B. 5 8  C. 5 8   D. 8 5  Câu 16. Viết số thập phân -0,25 về dạng phân số ta được: A. 4 1 B. 2 5 C. 1 4  D. 5 2 Câu 17. Hỗn số -3 5 1 viết được dưới dạng phân số là: A. 16 5  B. 3 5  C. 5 8 D. 14 5 
3 Câu 18. Làm tròn số a = 135,4956 đến chữ số thập phân thứ hai ta được số thập phân nào sau đây: A. 135,49 B. 135,51 C. 135,50 D. 136 Câu 19. Trong các số sau, số nào là số thập phân âm ? A. 2,017 . B. 3,16 . C. 0,23 . D. 162,3 . Câu 20: Trong các số sau, số nhỏ hơn 12,304 là A. 12,403 . B. 12,034 . C. 12,043 . D. 12,04 . Câu 21 Nghịch đảo của 11 6 là: A. 6 11  B. 11 6 C. 11 6   D. 6 11   Câu 22. Số đối của -0,024 là A. -0,24 B. 0,24 C. 0,024 D. - 0,024 Câu 23. Viết số thập phân 0,25 về dạng phân số ta được: A. 4 1 B. 2 5 C. 5 2 D. - 4 1 Câu 24. Viết hỗn số 3 5 1 dưới dạng phân số A. 5 3 B. 5 16 C. 5 8 D. 3 3 Câu 25. So sánh hai số thập phân 2,56 và 2,57 ta được kết quả. B A.2,56>2,57; B.2,562,57; C.2,572,56; D.2,562,57. Câu 26. Phân số nghịch đảo của phân số 2 3  là: A. 2 3  B. 2 3 C. 3 2 D. 2 3 Câu 27 Tỉ số của hai số - 2 và 5 là: A. 5 2 B. 5 2  C. 2 5 D. 2 5  Câu 28. Tỉ số phần trăm của 3 và 2 được viết là: A. 2 .100% 3 B. 3 % 2 C. 3 .100 2 D. 3 .100% 2 Câu 29. Đổi 2 5 3 ra phân số.
4 A. 17 3 B. 17 5 C. 10 3 D. 12 5 Câu 30. Làm tròn số 0,145 đến chữ số thập phân thứ hai ta được. A. 0,15 B. 0,14 C. 0,145 D. 0,146 Câu 31. Kết quả của phép tính: (-2,5) + (-7,5) bằng: A. 10 B. -10 C. -5 D. 5 Câu 32. Phần tô màu hình được biểu diễn phân số nào dưới đây? A. 1 4 . B. 1 2 C. 3 4 . D. 5 8 . Câu 33. Tổng 13 24   bằng: A. 1 4 . B. 1 . C. 5 4  . D..1 Câu 34. Giá trị của biểu thức: (-0,4). (0,5) bằng: A. -0,02 B. 0,002 C.- 0,2 D. 0,2 Câu 35. Sau khi dùng 2 3 số tiền tiết kiệm được để ủng hộ quỹ vì bạn nghèo thì số tiền còn lại của bạn Đức là 240.000đ. Hỏi ban đầu bạn Đức có bao nhiêu tiền ? A. 160.000đ B. 360.000đ C. 80.000đ D. 720.000đ Câu 36. Tỉ số phần trăm của 374 và 425 là: A. 88% B. 8,8% C. 0,88% D. 0,8% Câu 37. Khi tung một đồng xu 13 lần liên tiếp, có 7 lần xuất hiện mặt sấp (S). Khi đó xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt ngửa (N) là bao nhiêu. A. 7 13 B. 13 7 C. 6 13 D. 7 6 Câu 38. Mỗi xúc xắc có 6 mặt, số chấm ở mỗi mặt là một trong các số nguyên dương từ 1 đến 6. Gieo xúc xắc một lần. Mặt xuất hiện của xúc xắc là phần tử của tập hợp nào dưới đây? A. {1; 6} B. {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6} C. {0; 1; 2; 3; 4; 5} D. {1; 2; 3; 4; 5; 6} Câu 39. Bạn Lương giúp mẹ thống kê số lượng các cỡ Giày mà cửa hàng nhà bạn đã bán được trong tháng đầu tiên khai trương cửa hàng như bảng sau. Cỡ Giày 37 38 39 40 41 42 Số đôi bán được 23 31 29 75 32 56 Quan sát bảng hãy cho biết cỡ giày bán được nhiều nhất là cỡ nào ? A. 44 B.75 C.40 D. 37

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.