PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text BẢN GV.docx

MÔN TIẾNG ANH TRONG ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 TÊN BÍ KÍP NỘI DUNG BÍ KÍP HỎI ĐUÔI - Nhận dạng:   abcdefgh, ___________? - Cách làm:  + Quy tắc “NOT”: trước có �� đuôi không có, trước không có �� đuôi phải + Quy tắc “Trợ động từ”: Gồm 1 trong 4 nhóm: tobe (is, are, was, were), khuyết thiếu (can/ could/ may/ might/will/would -đọc rất vần), 3H (have, has, had), 3D (do, does, did) - Tìm xem phía trước có TĐT nào thì Đáp án chọn TĐT đó, nếu không có � chọn 3D BỊ ĐỘNG - Đề có: ______ by/ ______in/at/on + N (câu đơn, ngắn, chủ ngữ thường là Vật.) => Chọn phương án “be + V3/ been + V3/ being + V3/ am, is, are, was, were + V3” SO SÁNH - Đề có ______than -> chọn …er/ more/ less - Đề có ______ of/ in/ on/ ever -> chọn the …est/ most - Đề có: ____ + SV, the …er/ more/ less + SV -> chọn the …er/ more/ less KẾT HỢP THÌ QUÁ KHỨ - Đề có từ  “when/ while/ as” + QKTD => chọn was/ were + Ving Hoặc When/while + S + was/ were + Ving => chọn Ved/2 - Đề có từ “before/ by the time/ when…already/” + QKĐ => chọn had + V3 KẾT HỢP THÌ TƯƠNG LAI và HIỆN TẠI - Nhận dạng: phương án có “when/ while/ after/ before/ as soon as/ by the time/ till/ until+SV” - Cách làm: Câu đề bài có Will => chọn Hiện tại đơn/ Hiện tại hoàn thành  (Loại phương án có “will/ was/ were/ had/ Ved)”. RÚT GỌN MỆNH ĐỀ QUAN HỆ - Nhận dạng: phương án có V3, Ving, to V, am/is/are/was/were + V3, am/is/are/was/were + Ving, - Loại bỏ các phương án chứa am/ is/ are/ was/ were - Chỉ lấy 1 trong 3 phương án To V, V3, Ving + Phía trước có the + first/ second/ next/ last/ only/ most/ …est => chọn To V + Chủ ngữ mệnh đề trước chỉ vật => chọn V3 + Còn lại => chọn Ving LỖI SAI Nhận dạng, tìm câu để làm (Cố gắng lấy 2/3 câu đúng, suy luận tốt + may mắn thì 3/3). - Lỗi Thì Động từ: Có dấu hiệu (yesterday/ last/ ago/ now/ already/ …) �� Độn từ chia sai - Câu hòa hợp giữa Danh từ và Đại từ thay thế:  nhận dạng: p.án có “it/ its/ their/ them/ his/ her/ this/ that/ these/ those/ …” không hòa hợp với 1 danh từ phía trước �� Chọnit/ its/ their/ them/ his/ her/ this/ that/ these/ those/ …” �� Học thuộc hết các đại từ thay thế - Câu còn lại: từ dễ gây nhầm lẫn: p.án toàn là Từ vựng �� k xét đc thì khoan lụi  ☺
ĐỌC ĐIỀN TỪ - Tìm câu ĐTQH “who/ whom/ which/ that/ when/ where”: Chú ý nhìn từ ngay trước chỗ trống + nếu là vật => chọn which + nếu là người => chọn who/ whom - Câu lượng từ: Nhìn vào DANH TỪ sau chỗ trống: + nếu là danh từ SỐ ÍT (danh từ KO có đuôi S) thì chọn one/ each/ every/ another/ little/ much + nếu là danh từ SỐ NHIỀU (danh từ CÓ đuôi S) thì chọn other/ few/ many - Câu Liên từ: dịch câu phía trước + sau, cố gắng bám và từ mình biết nghĩa, suy luận xem nghĩa 2 câu là ng.nhân- hệ quả, hay tương phản đối lập. NỐI CÂU ĐIỀU KIỆN - Nhận diện: trong các phương án ABCD có IF �� Chọn đáp án có cấu trúc IF + S Ved/ were, S + would/ could + V �� Chú ý: câu gốc có NOT thì đáp án không có NOT và ngược lại CÂU QUAN ĐIỂM Đọc kỹ câu đáp phía sau xem ý Đồng tình: agree hay Không đồng tình: disagree (Nếu k dịch được -> Chọn Đáp KHÔNG đồng tình) KHÔNG đồng tình Đồng tình + I don’t (quite) agree. + I don’t think so! / + Definitely not! + I disagree (entirely). + I’m afraid I can’t agree/ disagree. + I’m afraid you are wrong. + That’s a good idea! + I (completely/quite/absolutely…) agree. + There’s no doubt about it. + You can say that again. + I couldn’t agree with you more. CÂU MỜI Mời - I'd like to invite you to …? (Tôi muốn mời bạn …) - Let me … (Để tôi…) - Would you like to ...? - Do you feel like …? - Do you fancy having…? (Bạn có muốn …) Trả lời Chấp nhận Từ chối - It is a great idea. (Ý kiến quá tuyệt) - That sound great/ cool. (Nghe có vẻ hay đấy) - Yes/ Thanks. I’d love to. (Vâng tôi rất thích) - OK, let’s do that. (cứ thế đi) - No, thanks. (Ko, cảm ơn) - Sorry. I… (Xin lỗi. Tôi…) - I’m afraid I can’t. (Tôi e là tôi ko thể) - I’d love to, but … (Tôi muốn lắm, nhưng…) - I wish I could, but … (Tôi ước tôi có thể, nhưng)
VIẾT LẠI CÂU - Câu biến đổi Thì: Last … ago >>> haven’t/ hasn’t  V3  … for - Câu động từ khuyết thiếu: may/might, must, should, need + V (nguyên thể) + not allowed/not permitted �� chọn must not + sure that, be required, necessary/compulsory/ obligatory… �� chọ must + likely/perhaps/probably, not sure that, possible/possibly �� chọ may/might + not compulsory/ not obligatory/not necessary, no need, no obligation,  � chọn needn’t + necessary, be advised, it’s time/it’s good, had better, ….�� chọ should - Câu Trưc tiếp gián tiếp: S said: “abcde….”�� Chọn đ.án có thay đổi nhiều nhấ so với đề bài ĐỌC HIỂU Cả 2 bài đều có câu khó, câu dễ, cố gắng tìm lấy 6 câu/ 12 câu tổng 2 bài. Câu dễ:  + Câu “refer”  - Áp dụng: Loại (đứng sau)/Lấy (đứng trước)/Thử (cấu trúc/nghĩa). + Câu “thông tin chi tiết”: gạch chân từ khóa � Định vị từ khóa trong đoạn � đọc kỹ câu khóa �� Đối chiếu Chọn p.án có nhiều chữ giống nhất với câu khóa. Các em đừng vì bài đọc “nhiều chữ nhìn hoa mắt” mà bỏ qua, không làm, rất đáng tiếc, chịu khó “tìm chữ” vẫn làm được 5-6 câu. NOTE: Những Tips trên bám sát vào đề Tham khảo của Bộ, các em cần tập trung tìm bằng được các câu trên để làm, nếu câu nào không tìm được đáp án đúng luôn thì cố gắng loại trừ càng nhiều càng tốt các phương án sai. Khoanh lụi 50/50 vẫn dễ đúng hơn nhiều so với việc chọn tù mù ¼ mà ☺. CHUYÊN ĐỀ 1: PRONUNCIATION- VOWELS, CONSONANTS- STRESS (NGUYÊN ÂM- PHỤ ÂM –TRỌNG ÂM) NGUYÊN ÂM Chữ cái a thường được phát âm là: /æ/: map, national /eɪ/: take, nature /e/: many, any /ɪ/: message, damage /ə/: afraid, familiar /ɑ:/: after, car Chữ cái e thường được phát âm là: /e/: educate, flexible /ɪ/: explore, replace /i:/: even, gene /ə/: interest, camera Chữ cái i thường được phát âm là: /ɪ/: fit, slippery /ai/: bike, mice /ə/: terrible, possible Chữ cái o thường được phát âm là: /ɒ/: bottle, floppy /ɔ:/: boring, lord /ᴧ/: son, money /əʊ/: go, post /ə/: computer, purpose /wᴧ/: one /wᴧn/, once /wᴧns/
Chữ cái u thường được phát âm là: /ʊ/: put, push /u:/: include /ju:/: computer, human /ᴧ/: much, cut /з:/: burn Chữ cái y thường được phát âm là: /ɪ/: physics, myth /i/: city, worry /ai/: shỵ, apply Một số nhóm chữ cái nguyên âm thường gặp: Nhóm chữ cái Cách phát âm thường gặp Ví dụ -ai- /ei/ main, entertain /eə/ fair, armchair /eɪ/ great, break -ea- /i:/ bean, beat /ɪə/ fear, year /eɪ/ eight, weight -ei- /i:/ deceive, ceiling /aɪ/ height -ey- /eɪ/ /i:/ hey, convey, key -ee- /i:/ cheese, employee /ɪə/ engineer, deer /i:/ piece, relieve -ie- /aɪ/ tie, lie /ə/ ancient, proficient -oa- /əʊ/ load, toast /ɔ:/ abroad, broaden -oi- hoặc –oy- /ɔɪ/ voice, joy /u:/ tool, moon -oo- /ʊ/ book, foot /ʌ/ flood, blood —ou— /ʊ/ could, would /u:/ group, souvenir /ʌ/ trouble, couple /əʊ/ soul, mould -ow- /aʊ/ cow, brown /əʊ/ throw, know -ui- /ɪ/ build, guitar -uy- /aɪ/ buy, guy -ew- /ju:/ new, dew PHỤ ÂM Chữ cái c thường được phát âm là: /k/: can, close

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.