PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text 3. GK1 - TOÁN 6 CTST ( ĐỀ 3 ).Image.Marked.pdf

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I ĐỀ 3 Phần I : TRẮC NGHIỆM Câu 1: Tập hợp nào sau đây chỉ tập hợp *  ? A. {0;1;2;3;5;...} B. {1;2;3;4} C. {0;1;2;3;4;5} D. {1;2;3;4;...} Câu 2: Biết x > 20 , tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau? A. x = 19 B. x > 19 C. x < 18 D. x = 18 Câu 3: Kết quả của 3 2 là: A. 2 B. 4 C. 6 D. 8 Câu 4: Trong các số sau, số nào là số nguyên tố? A. 1 B. 17 C. 9 D. 10 Câu 5: Trong các số sau, số nào chia hết cho 3? A. 133 B. 256 C. 345 D. 166 Câu 6: Tập hợp Ư(12) là: A. Ö (12) = {2; 3; 4; 6} B. Ö (12) = {1;2;3;4;6} C. Ö (12) = {1;2;4;6} D. Ö (12) = {1;2;3;4;6;12} Câu 7: Câu nói nào sau đây đúng về bội chung nhỏ nhất của 2 số? A. Bội chung nhỏ nhất là số nhỏ nhất trong tập hợp bội chung của 2 số B. Bội chung nhỏ nhất là số lớn nhất trong tập hợp bội chung của 2 số C. Bội chung nhỏ nhất là số nhỏ nhất, lớn hơn 0 trong tập hợp bội chung của 2 số D. Tất cả các câu trên đều đúng Câu 8: Tập hợp A = {x Î BC (3, 4)| x < 36}có bao nhiêu phần tử? A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 Câu 9: UCLN (24, 36) là A. 12 B. 6 C. {12} D. {6} Câu 10: Tam giác ABC đều có cạnh là 5cm thì khẳng định nào sau đây là đúng? A. AB = 4cm B. AC > AB C. BC = 5cm D. AB < BC Câu 11: Trong các hình sau, hình nào là hình vuông: Hình A Hình B Hình C Hình D A. Hình A B. Hình C C. Hình D D. Hình B
Câu 12: Trong các hình sau, hình nào là hình lục giác đều: A. Hình C B. Hình D C. Hình B D. Hình A Phần II: TỰ LUẬN Bài 1: a. Viết các số sau bằng số La Mã: 9; 15; 21. b. Tìm x, biết x 3, 9 £ x < 21 Bài 2: Thực hiện phép tính: a. 46.55 + 38.55 - 34.55 b. 8 6 2 89 - 8 : 8 + 3 .4 Bài 3: Lớp 6A thực hiện kế hoạch nhỏ, mỗi ngày 5kg giấy vụn. Sau 2 tuần thực hiện các bạn đem bán số giấy vụn đã quyên góp được với giá mỗi kg là 15 000 đồng. Sau khi thực hiện kế hoạch nhỏ các bạn đã thu được bao nhiêu tiền? ( biết 1 tuần là 7 ngày) Bài 4 a. Quan sát hình bên. Em hãy mô tả về cạnh, góc và đường chéo của hình vuông ABCD. b. Dùng thước thẳng và compa, vẽ tam giác đều ABC có cạnh bằng 5cm. Bài 5: a. Quan sát hình bên. Em hãy mô tả về cạnh, góc và đường chéo của hình thoi PSQR. b. Dùng thước thẳng và compa, vẽ hình bình hành ABCD có AB = 2cm;BC = 4cm;AD = 5cm . Bài 6: Tìm 2 số tự nhiên a và b biết BCNN (a;b) = 15 và a +b = 20 . Em hãy giải thích cách làm của mình. Bài 7: Tính diện tích của mảnh vườn có dạng như hình vẽ bên. Biết AB = 7m,AD = 3m;EF = 1m;DE = 5m .

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.