PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text Linie1_B1.1_Vokabel Duc-Viet.pdf

Mein Kapitelwortschatz Kapitel 1–8 © Ernst Klett Sprachen GmbH, Stuttgart | www.klett-sprachen.de | Alle Rechte vorbehalten. Von dieser Druckvorlage ist die Vervielfältigung für den eigenen Unterrichtsgebrauch gestattet. Die Kopiergebühren sind abgegolten. Linie 1 B1.1 Kapitelwortschatz Seite 1 Kapitel 1 – Neue Nachbarn Chương 1 – Các láng giềng mới Seite 1 trang 1 1a bellen sủa bohren khoan, tiện mähen cắt cỏ der Rasen, – bãi cỏ saugen hút / bú der Staub (Sg.) bụi bậm 1b die Mülltonne, -n thùng rác lớn rund um (Wir übernehmen alle Arbeiten rund um das Haus.) xung quanh (Chúng tôi đảm nhận tất cả công việc xung quanh nhà) 1c die Beschwerde, -n sự khiếu nại darstellen, stellt dar, stellte dar, hat dargestellt diễn tả, trình bày die Hausregel, -n quy tắc trong nhà pantomimisch thuật diễn kịch câm Seite 2 trang 2 2a der Bart, "-e râu einziehen (in + A), zieht ein, zog ein, ist eingezogen dọn vào ernst nghiêm chỉnh faul lười biếng halbblind mù 50% der Klavierlehrer, – giáo viên dương cầm mittlerweile trong lúc đó die Neuigkeit, -en tin tức mới die Rente, -n tiền hưu ständig luôn luôn 2b der Hausbewohner, – người cư trú cùng nhà 2c die Wechselpräposition, -en giới từ hoán đổi (lúc đòi AKK, lúc Dat) Seite 3 trang 3 3b auswendig lernen học thuộc lòng füttern cho ăn 3c ärgerlich tức giận, tức tối enttäuscht thất vọng gucken xem, nhìn lang (Ich bin eine Woche lang weg.) cả / dài (Tôi đi vắng cả tuần.) leeren đổ đi, làm sạch 3e die Emotion, -en cảm xúc 3f die Couch, -s ghế nằm, ghế salon dài die Einrichtung, -en nội thất hereinlassen, lässt herein, ließ herein, hat hereingelassen để cho ai vào trong die Möbelspedition, -en công ty chuyên chở đồ nội thất die Spedition, -en công ty chuyên chở
Mein Kapitelwortschatz Kapitel 1–8 © Ernst Klett Sprachen GmbH, Stuttgart | www.klett-sprachen.de | Alle Rechte vorbehalten. Von dieser Druckvorlage ist die Vervielfältigung für den eigenen Unterrichtsgebrauch gestattet. Die Kopiergebühren sind abgegolten. Linie 1 B1.1 Kapitelwortschatz Seite 2 Seite 4 trang 4 4a die Hausordnung, -en quy tắc trong nhà das Dach, "-er mái nhà 4b der Abstellraum, "-e kho cất đồ ebenfalls cũng entsorgen vất bỏ, liệng bỏ / giải quyết rác, chất thải die Grillstelle, -n chỗ nướng thịt der Kellereingang, "-e lối vào hầm die Mittagsruhe (Sg.) sự nghỉ trưa die Nachtruhe (Sg.) giấc ngủ đêm das Recht, -e quyền die Reinigung (Sg.) sự dọn dẹp, tẩy sạch, rửa sạch die Rücksicht (Sg.) (Rücksicht nehmen auf jemanden) sự lưu ý, sự lưu tâm (lưu tâm tới ai) die Ruhezeit, -en thời gian nghỉ ngơi sauber halten, hält sauber, hielt sauber, hat sauber gehalten giữ sạch, giữ trật tự die Sauberkeit, -en sự sạch sẽ die Sicherheit, -en sự an toàn trennen tách, phân, chia ra das Treppenhaus, "-er cầu thang lên lầu vermeiden, vermeidet, vermied, hat vermieden tránh vor (Sie parkt vor dem Haus.) phía trước (Bà ấy đậu xe trước nhà.) vorgesehen dành riêng cho die Vorschrift, -en quy định, quy luật die Zimmerlautstärke, -n mở nhạc đủ nghe, không quá ồn zusammenleben sống chung Seite 5 trang 5 5a blockieren chận đứng im Freien ngoài trời 5b fortsetzen tiếp tục notwendig cần thiết 5c beseitigen lau chùi / giải quyết, thanh toán frei halten, hält frei, hielt frei, hat frei gehalten giữ trống, để trống grüßen chào der Schmutz (Sg.) đồ bẩn, vết dơ wegputzen chùi sạch, lau sạch Seite 6 trang 6 6a anwesend có mặt die Gartenarbeit, -en công việc vườn tượt der Hausmeisterservice, -s dịch vụ gác dang (giữ và chăm nom nhà) pflegen chăm sóc reinigen chùi, tẩy, lau
Mein Kapitelwortschatz Kapitel 1–8 © Ernst Klett Sprachen GmbH, Stuttgart | www.klett-sprachen.de | Alle Rechte vorbehalten. Von dieser Druckvorlage ist die Vervielfältigung für den eigenen Unterrichtsgebrauch gestattet. Die Kopiergebühren sind abgegolten. Linie 1 B1.1 Kapitelwortschatz Seite 3 sauber machen làm sạch sowohl ... als auch không những... mà còn die Störung, -en sự trục trặc / sự quấy rầy der Strauch, "-er bụi cây verständigen báo tin, báo cho biết der Winterdienst, -e dịch vụ dọn quét tuyết die Wohnanlage, -n chung cư das Wohnhaus, "-er căn hộ 6c gernhaben, hat gern, hatte gern, hat gerngehabt thích 6d worüber về chuyện gì 6e in Ordnung ổn, ok US? das Mietshaus, "-er nhà thuê Seite 7 trang 7 7b andererseits mặt khác die Apfelwein-Wirtschaft, -en tiệm rượu vang (chế từ táo) der Blogger, – người viết blog drittens điểm thứ ba einerseits mặt này die Eintracht (Sg.) hội đá bóng Eintracht Frankfurt erstens điểm thứ nhất der Fußballfan, -s fan đá bóng die Gaststätte, -n tiệm ăn, nhà hàng gerade (Ich kann mir die Wohnung gerade noch leisten.) vừa (Tôi vừa đủ tiền trả cho căn hộ.) hipp hipp die Innenstadt, "-e trung tâm phố sinken, sinkt, sank, ist gesunken giảm xuống die Skyline, -s nhà chọc trời steigen, steigt, stieg, ist gestiegen tăng, leo thang weshalb vì sao zumindest ít nhất zwar ..., aber (Die Preise sind zwar sehr hoch, aber ich kann sie noch bezahlen.) mặc dù... nhưng (Mặc dù giá rất cao, nhưng tôi còn trả nổi.) zweitens thừ nhì, điểm thứ hai 7c die Wirtschaft, -en (In dieser Wirtschaft esse ich immer Schnitzel.) tiệm ăn (Tôi thường ăn thịt heo chiên trong tiệm ăn này.) VA beruhigen trấn an hinweisen (auf + A), weist hin, wies hin, hat hingewiesen chỉ dẫn die Mittagszeit, -en buổi trưa das Mountainbike, -s xe đạp thể thao der Rauch (Sg.) khói Kapitel 2 – Hier kaufe ich ein. Chương 2 – Tôi mua sắm đồ ở đây. Seite 15 trang 15 1a der Absender, – người gửi
Mein Kapitelwortschatz Kapitel 1–8 © Ernst Klett Sprachen GmbH, Stuttgart | www.klett-sprachen.de | Alle Rechte vorbehalten. Von dieser Druckvorlage ist die Vervielfältigung für den eigenen Unterrichtsgebrauch gestattet. Die Kopiergebühren sind abgegolten. Linie 1 B1.1 Kapitelwortschatz Seite 4 bestätigen xác nhận, chứng nhận der Empfang (Sg.) (den Empfang bestätigen) sự nhận (xác nhận đã nhận đượcđồ gì đó) die Frühstückspause, -n nghỉ ăn sáng das Material, -ien vật liệu 1c die Einkaufsgewohnheit, -en thói quen mua sắm Seite 16 trang 16 2a dringend cấp tốc, gấp rút die Tankstelle, -n trạm xăng 2b die Ecke, -n góc đường der Händler, – người buôn bán, lái buôn, thương gia der Lieferservice, -s dịch vụ giao hàng (tận nhà) die Metzgerei, -en tiệm bán thịt tiefgekühlt được đông lạnh um (Hier um die Ecke gibt es einen Laden.) quanh (Ở quanh góc đường có một tiệm buôn) unter (Unter der Woche habe ich wenig Zeit.) trong (Trong tuần tôi có ít thời gian.) verschwinden, verschwindet, verschwand, ist verschwunden biến, biến mất US? unerwartet không ngờ, không chờ đợi Seite 17 trang 17 3a die Ausgabe, -n chi phí berechnen tính toán, tính tiền der Bio-Bauernhof, "-e trang trại nuôi trồng đồ Bio biologisch thuộc sinh vật học die Entfernung, -en khoảng cách die Erzeugung, -en sản xuất / sản phẩm das Fischprodukt, -e sản phẩm cá die Fischzucht, -en chăn nuôi cá die Forelle, -n cá hồi garantieren bảo đảm, bảo chứng der Gemüsebauer, -n nông dân trồng rau gering ít, nhỏ nhoi gesamt tổng, tất cả die Lagerung, -en sự lưu trữ, dự trữ nicht nur không những der Produzent, -en người sản xuất die Saison, -s mùa der Samstagsmarkt, "-e chợ thứ bảy das Schaf, -e con trừu, cừu das Schweinefleisch (Sg.) thịt heo sowie cũng như, một khi, vào lúc spätestens trễ nhất der Transportweg, -e đường chuyên chở

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.